Bài tập nguyên lý kế toán chương 2

CHƯƠNG 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH

Bài tập 2. Tại công ty Bảo An bắt đầu kinh doanh vào tháng 04/N, có một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (Đvt: 1000đ)

  1. Ngày 01/04: Nhận vốn góp từ các chủ sở hữu bằng tiền gửi ngân hàng 500 và dây chuyền sản xuất 2.
  2. 02/04: Ứng trước tiền cho người bán để mua thêm một máy sản xuất bằng tiền gửi ngân hàng , trị giá 200.
  3. 03/04: Công ty Bảo An trả toàn bộ tiền thuê văn phòng cả năm cho bên thuê, số tiền 60, thanh toán chuyển khoản
  4. 15/04: Mua nhập kho hàng hóa , trị giá 40, chưa thanh toán
  5. 27/04: Nhận được máy sản xuất trị giá 300. Sau khi trừ tiền ứng trước, BảoAn thanh toán nốt bằng tiền gửi ngân hàng

Yêu cầu: Hãy phân tích các nghiệp vụ kinh tế trên bằng phương trình kế toán

GIẢI

Tài sản Nguồn vốn TG NH DCSX VCSH (1) 500 2.000 2. SD 500 2.000 2. Σ 2.500 = 2.

Tài sản Nguồn vốn TG NH DCSX Ứng trước NB

VCSH

500 2.000 2.

(2) (200) 200.

SD 300 2.000 200 2.

Σ 2.500 = 2.

Tài sản Nguồn vốn TG NH DCSX Ứng trước NB CP trả trước Vốn chủ sở hữu 300 2.000 200 2. (3) (60) 60. SD 240 2.000 200 60 2. Σ 2.500 = 2.

Tài sản Nguồn vốn TG NH DCSX ƯT NB CP trả trước Hàng hóa VCSH PTNB 240 2.000 200 60 2. (4) 40 40. SD 240 2.000 200 60 40 2.500 40. Σ 2.540 = 2.

Tài sản Nguồn vốn TG NH DCSX ƯTNB CP trả trước

Hàng hóa Máy SX VCSH PTNB

240 2.000 200 60 40 2. (5) (100) (200) 300 40. SD 140 2.000 200 60 40 300 2.500 40. Σ 2.540 = 2.

Bài tập 2. Công ty Tiến Thịnh chuyên cung cấp dịch vụ sửa chữa linh kiện điện tử có tình hình tài sản và nguồn vốn tại ngày 01/04/N (Đvt: 1000đ) SỐ DƯ CÁC TÀI KHOẢN 01/04/N Tài khoản Nợ Có Tiền gửi ngân hàng 100. Phải thu khách hàng 90. Ứng trước cho người bán 30. Công cụ, dụng cụ 30. Tài sản cố định 300. Hao mòn TSCĐ 30. Phải trả người bán 20. Vốn đầu tư chủ sở hữu 500. Tổng 550 550. Trong tháng 4/N, công ty có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

  1. Ngày 03/04: Khách hàng thanh toán ½ số tiền nợ kỳ trước bằng chuyển khoản
  2. Ngày 10/04: Mua thêm một thiết bị văn phòng, giá hóa đơn cả thuế GTGT là 99. Số tiền mua trừ vào tiền ứng trước của cho người bán, số còn lại chưa thanh toán (thuế GTGT 10%)
  3. Ngày 12/04: Nhận thêm góp vốn bằng tiền mặt: 100, ô tô vận tải: 500.
  4. Ngày 15/04: Mua văn phòng phẩm cho công ty, giá mua trên hóa đơn chưa bao gồm thuế GTGT 10% là
  5. **Yêu cầu:
  6. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nêu trên ảnh hưởng tới đối tượng nào trong kế toán
  7. Định khoản, ghi vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh** GIẢI 1. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nêu trên ảnh hưởng tới đối tượng nào trong kế toán

2. Định khoản, ghi vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 1 1. Phải thu khách hàng: giảm 45. Tiền gửi ngân hàng: tăng 45.

  1. Nợ TK TGNH: 45. Có TK PTKH: 45.

2 2. Thiết bị văn phòng: tăng 90. Thuế GTGT được khấu trừ: tăng 9. Ứng trước người bán: giảm 30. Phải trả người bán: tăng 69.

  1. Nợ TK Thiết bị văn phòng: 90. Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 9. Có TK Ứng trước tiền người bán: 30. Có TK phải trả người bán: 69.

3 3. Tiền mặt: tăng 100. Ô tô vận tải: tăng 500. Vốn góp CSH: tăng 600.

  1. Nợ TK Tiền mặt: 100. Nợ TK ô tô vận tải: 500. Có TK Vốn góp CSH: 600.

4 4. VPP: tăng 20. Thuế GTGT được khấu trừ: tăng 2. Phải trả người bạn: tăng 22.

  1. Nợ TK Văn phòng phẩm: 20. Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 2. Có TK phải trả người bán: 22.

Bài tập 2. Phan Bá Hải là chủ của chuỗi salon tóc Solaries. Việc quản lý khá đơn giản khi chỉ có một cửa hàng nhưng hiện tại đã có 5 cửa hàng được mở và Hải bắt đầu phải xây dựng hệ thống kế toán cho chuỗi. Hãy xây dựng hệ thống tài khoản (tài khoản chữ T) cho Solaries với số liệu ngày 01/01/N như sau: ( Đvt: 1000đ ) Hóa chất 200 Tiền gửi ngân hàng 140 Vốn góp 270. Phải trả người bán 120 Thiết bị 450 Vay ngắn hạn 400.

TK Hóa chất Nợ Có 200. TK Tiền gửi ngân hàng Nợ Có 140. TK Vốn góp Nợ Có 270. TK Phải trả người bán Nợ Có 120. TK Thiết bị Nợ Có 450. TK Vay ngắn hạn Nợ Có 400. Tổng Nợ Có 790 790.

Bài tập 2. Sử dụng số liệu của chuỗi salon Solaries đã nêu trong bài tập 4, giả sử trong tháng 01/N Solaries phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau (Đvt: 1000đ): Ngày 01/01/N, thanh toán trước tiền thuê nhà 1 năm cho chủ nhà bằng chuyển khoản 120. Ngày 25/01/N, thanh toán bớt 20 tiền hóa chất cho người bán bằng chuyển khoản. Ngày 31/01/N, tổng hợp doanh thu tháng 1 từ salon 300 và thu bằng tiền mặt. Ngày 31/01/N, thanh toán 100 tiền vay ngắn hạn đến hạn trả bằng tiền mặt. Yêu cầu: Hãy ghi sổ nhật ký (định khoản kế toán) và phản ánh vào sổ cái các tài khoản (tài khoản chữ T) các nghiệp vụ trên. GIẢI (1) Nợ TK Chi phí trả trước: 120. Có TK Tiền gửi ngân hàng: 120. (2) Nợ TK Phải trả người bán: 20. Có TK Tiền gửi ngân hàng: 20.

(3)

Nợ TK Tiền mặt: 300. Có TK Doanh thu: 300. (4) Nợ TK Tiền mặt: 100. Có TK Vay ngắn hạn: 100.

Nợ TK Tiền gửi ngân hàng Có SD ĐK: 0 120 (1) 20 (2) PS: 0 140. SD CK: -140.

Nợ TK Tiền mặt Có SD ĐK: 0 300. 100. PS: 400 0 SD CK: 400.

Nợ TK Chi phí trả trước Có SD ĐK: 0 120. PS: 120. SD CK: 120.

Nợ TK Phải trả người bán Có SD ĐK: 0 20.

PS: 20.

SD CK: -20.

Nợ TK Vay ngắn hạn Có SD ĐK: 0 100. PS: 100. SD CK: 100.

Nợ TK Doanh thu Có 300. PS: 300 0

Bài tập 2. Công ty TNHH Khánh Art chuyên thi công tủ bếp cho các chung cư và biệt thự khu vực Hà Nội. Giả sử kỳ kế toán bắt đầu từ 01/01/N và kết thúc vào 31/12/N, hãy thực hiện các bút toán điều chỉnh đối cuối kỳ cho công ty Khánh Art với những thông tin dưới đây (Đvt: triệu đồng):

  • Hợp đồng thuê văn phòng 2 năm ký từ ngày 01/02/N có giá trị 240
  • Tiền bảo hiểm cháy nổ nộp theo hợp đồng hai năm là 12 từ ngày 01/03/N.
  • Công ty đã nhận trước 270 tiền thi công tủ bếp cho ông Quân nhưng mới hoàn thành được 50% công việc.
  • Công ty hiện tại đang sử dụng một thiết bị thi công trị giá 30, thời gian sử dụng ước tính 2 năm và một thiết bị văn phòng trị giá 60, thời gian sử dụng hữu ích 4 năm. Cả hai thiết bị đều bắt đầu đưa vào sử dụng từ ngày thành lập công ty 01/04/N-1. Công ty sử dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng.
  • Ngày 01/04/N công ty gửi ngân hàng 200 với lãi suất không kỳ hạn là 5%/năm.
  • Công ty thanh toán cho công nhân theo tuần làm việc (5 ngày) từ thứ hai tới thứ sáu với đơn giá 7/tuần. Ngày 31/12/N là ngày thứ 4. GIẢI (1) Nợ TK Chi phí thuê văn phòng: 240/24*11 = 110

Có TK Chi phỉ trả trước: 110

(2) Nợ TK Chi phí bảo hiểm: 5

Có TK Chi phí trả trước: 12/24*10=

(3) Nợ TK Doanh thu nhận trước: 135

Có TK Doanh thu bán hàng: 135

(4) Nợ TK Chi phí khấu hao TSCĐ: 30/2 + 60/4 = 30 Có TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 30 (5) Nợ TK TGNH: 5%200/129 = 7. Có TK Doanh thu tài chính: 7. (6) Nợ TK Chi phí nhân công: 7/5*3=4. Có TK Phải trả người lao động: 4.

Bài tập 2. Cho số dư tài khoản từ số cái của công ty Rồng Lửa vào ngày 31/12/N như sau (Đvt: 1đ) Thiết bị 88 Vốn chủ sở hữu 20. Rút vốn 8 Phải trả công nhân viên 2. Phải trả người bán 22 Thương phiếu phải trả 19. Chi phí lương nhân viên 42 Chi phí điện nước 3. Phải thu khách hàng 4 Bảo hiểm trả trước 6. Doanh thu cung cấp dịch vụ 95 Tiền gửi ngân hàng 7. Yêu cầu : Hãy lập bảng cân đối thử của công ty Rồng Lửa tại ngày 31/12/N.

GIẢI

BẢNG CÂN ĐỐI THỬ Ngày 31/12/N Đvt: 1đ

Nợ Có Phân loại Thiết bị 88. Rút vốn 8. Phải trả người bán 22. Chi phí lương nhân viên 42. Phải thu khách hàng 4. Doanh thu cung cấp dịch vụ 95. Vốn chủ sở hữu 20. Phải trả công nhân viên 2. Thương phiếu phải trả 19. Chi phí điện nước 3. Bảo hiểm trả trước 6. Tiền gửi ngân hàng 7. Tổng 158 158.

Bài tập 2. Cho số liệu của số dư ngày 31/5/N của các tài khoản tại công ty Răng Sứ như sau

(Đvt: 1đ)

o Tiền mặt: 30.

o Phải thu khách hàng: 18.

o Vật dụng: 9.

o Thiết bị y tế: 120.

o Hao mòn lũy kế: 30.

o Phải trả người bán: 16.

o Vốn chủ sở hữu: 100.

o Rút vốn: 9. o Doanh thu: 65. o Chi phí lương: 19. o Chi phí tiện ích: 3. o Chi phí điện thoại: 1. o Chi phí quảng cáo: 720

Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 6/N

Ngày 1/6: Mua chịu vật dụng y tế 7.

Ngày 3/6: Thu nợ khách hàng 18 bằng tiền mặt

Ngày 5/6: Chi tiền mặt mua bảo hiểm 12 tháng 7.

Ngày 10/6: Chi tiền mặt trả lương nhân viên thực hiện dịch vụ 8.

Ngày 11/6: Xuất hóa đơn tính tiền dịch vụ 31. Đã thu bằng tiền gửi ngân hàng 28.

Ngày 15/6: Chi tiền thuê cơ sở kinh doanh trong 6 tháng cuối năm 27 bằng tiền mặt

Ngày 20/6: Chi tiền gửi ngân hàng trả nợ nhà cung cấp 16.

Ngày 25/6: Chi tiền mặt cho quảng cáo 300, tiền điện nước 1, tiền điện thoại 820

Yêu cầu:

  1. Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ phát sinh.

  2. Ghi vào tài khoản và lập bảng cân đối thử ngày 30/

  3. Nêu tác động của các nghiệp vụ kinh tế lên báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán.

GIẢI

1. Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ phát sinh.

  1. Nợ TK Vật dụng y tế: 7.

Có TK Phải trả người bán: 7.

  1. Nợ TK Tiền mặt: 18.

Có TK Phải thu khách hàng: 18.

  1. Nợ TK Bảo hiểm trả trước: 7.

Có TK Tiền mặt: 7.

  1. Nợ TK Chi phí lương: 8.

Có TK Tiền mặt: 8.

  1. Nợ TK Phải thu khách hàng: 3.

Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 28.

Có TK Doanh thu dịch vụ: 31.

  1. Nợ TK Chi phí thuê cơ sở trả trước: 27.

Có TK Tiền mặt: 27 00

  1. Nợ TK Phải trả người bán: 16.

Có TK Tiền gửi ngân hàng: 16.

  1. Nợ TK Chi phí: 300 + 1 + 820 = 2.

Có TK Tiền mặt: 2.

2. Ghi vào tài khoản và lập bảng cân đối thử ngày 30/

Bài tập 2. Minh Dương quyết định mở dịch vụ uốn tóc, đặt tên doanh nghiệp là Dương Tóc

Mây. Trong tháng đầu hoạt động, Dương Tóc Mây có các nghiệp vụ phát sinh như sau (Đvt:

1đ):

  • Ngày 1/8: Minh Dương bỏ vốn kinh doanh đưa vào TK ngân hàng với tên của doanh

nghiệp là Dương Tóc Mây 20.

  • Ngày 2/8: mua vật dụng trả bằng TGNH là 2.

  • Ngày 3/8: chi tiền trả tiền thuê cửa hàng của tháng 8 là 1 bằng tiền gửi ngân hàng

  • Ngày 5/8: Lắp đặt các trang thiết bị phục vụ kinh doanh trị giá 15, được thanh toán làm 3

đợt (đều nhau) là cuối tháng 8, cuối tháng 9 và cuối tháng 10.

  • Ngày 16/8: tổng hợp doanh thu bằng tiền mặt trong 2 tuần là 3.

  • Ngày 17/8: Duong Tóc Mây chi tiền gửi ngân hàng trả lương nhân viên là 3.

  • Tổng doanh thu của 2 tuần cuối tháng 8 thu bằng tiền mặt là 4.

  • Ngày 31/8: Chi tiền mặt thanh toán đợt I về chi phí lắp đặt.

  • Ngày 31/8: Chi tiền mặt trả phí điện nước 1, phí điện thoại, và rút chi tiêu cá nhân

Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký, ghi tài khoản, tính số dư trên các tài khoản và lập bảng cân đối

thử ngày 31/8. Lập Bảng cân đối kế toán của Công ty ngày 31/8.

GIẢI

  1. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 20.

Có TK Vốn góp CSH: 20.

  1. Nợ TK Vật dụng: 2.

Có TK Tiền gửi ngân hàng: 2.

  1. Nợ TK Chi phí trả trước: 1 0

Có TK Tiền gửi ngân hàng: 1.

  1. Nợ TK Thiết bị: 15.

Có TK Phải trả người bán: 15.

  1. Nợ TK Tiền mặt: 3.

Có TK Doanh thu: 3.

  1. Nợ TK Chi phí lương: 3.

Có TK Tiền gửi ngân hàng: 3.

  1. Nợ TK Tiền mặt: 4.

Có TK Doanh thu: 4.

  1. Nợ TK Phải trả người bán: 5.

Có TK Tiền mặt: 5.

  1. Nợ TK Chí phí khác: 1.

Nợ TK Vốn chủ sở hữu: 650

BẢNG CÂN ĐỐI THỬ

Tên tài khoản Phát sinh Số Nợ Có Nợ Có Tiền mặt 7 6 1. Tiền gửi ngân hàng 20 7 12. Vốn CSH 20 20. Chi phí TT 2 2. Thiết bị 15 15. Phải trả người bán 5 15 10. Doanh thu 7 7. Chi phí lương 3 3. Chi phí khác 1 1. Chi tiêu cá nhân (Chi phí khác) 650 Tổng 57 57 37 37.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI SẢN Thành tiền NGUỒN VỐN Thành tiền Tiền gửi ngân hàng 12 Phải trả người bán 10. Tiền măt 1 Vốn góp CSH 20. Vật dụng 2 Lợi nhuận 2. Chi phí TT 1. Thiết bị 15. Phải thu khác 650 Tổng 32 Tổng 32.

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *