Cách viết chữ trên máy tính casio fx580vnx

Dưới đây là Cách viết chữ trên máy tính casio fx580vnx hay nhất và đầy đủ nhất

Video Cách viết chữ trên máy tính casio fx580vnx

Nhắc đến máy tính cầm tay hay máy tính bỏ túi các bạn chắc sẽ nghĩ ngay đến rằng chỉ tính toán cộng trừ nhân chia thôi đúng không? Thực tế máy tính cũng có thể hỗ trợ bạn viết chữ cái nữa đấy, cùng tìm hiểu bài viết dưới đây về cách viết chữ trên máy tính casio.

Video hướng dẫn cách viết chữ trên máy tính Casio cực đơn giản:

1. Cách viết chữ trên máy tính Casio

1. Chữ A

Cách 1: Nhấn phím ALPHA > Nhấn A.

Nhấn phím ALPHA và nhấn ANhấn phím ALPHA và nhấn A

Cách 2: Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập 10.

Nhấn phím SHIFT nhấn số 7 và nhập 10Nhấn phím SHIFT nhấn số 7 và nhập 10

Cách 3

Bước 1: Nhấn phím MODE > Nhấn số 3 > Chọn số 3 > Nhấn ON.

Nhấn phím MODE nhấn số 3 hai lần và nhấn ON Nhấn phím MODE nhấn số 3 hai lần và nhấn ON

Bước 2: Nhấn phím SHIFT > Chọn số 1 > Chọn số 5.

Nhấn phím SHIFT Chọn số 1 và Chọn số 5Nhấn phím SHIFT Chọn số 1 và Chọn số 5

Bước 3: Chọn số 1.

Chọn số 1Chọn số 1

2. Chữ B

Cách 1: Nhấn phím ALPHA > Nhấn B.

Nhấn phím ALPHA và nhấn BNhấn phím ALPHA và nhấn B

Cách 2

Bước 1: Nhấn phím MODE > Nhấn số 3 > Chọn số 3 > Nhấn ON.

Bước 2: Nhấn phím SHIFT > Chọn số 1 > Chọn số 5.

Bước 3: Chọn số 2.

Chọn số 2Chọn số 2

Cách 3

Bước 1: Nhấn phím MODE > Nhấn số 4.

Nhấn phím MODE và nhấn số 4Nhấn phím MODE và nhấn số 4

Bước 2: Nhấn phím SHIFT > Chọn số 3 > Nhấn Mũi tên đi xuống.

Nhấn phím SHIFT Chọn số 3 và Nhấn Mũi tên đi xuốngNhấn phím SHIFT Chọn số 3 và Nhấn Mũi tên đi xuống

Bước 3: Nhấn số 3.

Nhấn số 3Nhấn số 3

3. Chữ C

Cách 1: Nhấn phím ALPHA > Nhấn C.

Nhấn phím ALPHA và nhấn CNhấn phím ALPHA và nhấn C

Cách 2

Bước 1: Nhấn phím MODE > Nhấn số 3 > Chọn số 3 > Nhấn ON.

Bước 2: Nhấn phím SHIFT > Chọn số 1 > Chọn số 5.

Bước 3: Chọn số 3.

4. Chữ D

Cách 1: Nhấn phím ALPHA > Nhấn D.

Nhấn phím ALPHA và nhấn DNhấn phím ALPHA và nhấn D

Cách 2

Bước 1: Nhấn phím MODE > Nhấn số 4.

Bước 2: Nhấn phím SHIFT > Chọn số 3 > Nhấn Mũi tên đi xuống > Nhấn số 1.

5. Chữ E

Cách 1: Nhấn phím ALPHA > Nhấn E.

Nhấn phím ALPHA và nhấn ENhấn phím ALPHA và nhấn E

Cách 2: Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 23.

Cách 3: Nhấn phím ALPHA > Chọn x10.

Nhấn phím SHIFT nhấn số 7 và nhập 23Nhấn phím SHIFT nhấn số 7 và nhập 23

6. Chữ F

Cách 1: Nhấn phím ALPHA > Nhấn F.

Nhấn phím ALPHA và nhấn ANhấn phím ALPHA và nhấn A

Cách 2: Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 22.

7. Chữ G

Cách 1: Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 35.

Cách 2: Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 39.

Cách 3: Nhấn phím SHIFT > Nhấn Ans > Chọn số 3.

Nhấn phím SHIFT Nhấn Ans và Chọn số 3Nhấn phím SHIFT Nhấn Ans và Chọn số 3

8. Chữ H

Cách 1: Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 06.

Cách 2: Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 09.

Cách 3

Bước 1: Nhấn phím MODE > Nhấn số 4.

Bước 2: Nhấn phím SHIFT > Chọn số 3 > Nhấn Mũi tên đi xuống.

Bước 3: Nhấn số 2.

Nhấn số 2Nhấn số 2

9. Chữ I

Nhấn phím MODE > Chọn số 2 > Chọn phím ENG.

Nhấn phím MODE Chọn số 2 và Chọn phím ENGNhấn phím MODE Chọn số 2 và Chọn phím ENG

10. Chữ K

Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 25.

11. Chữ L

Cách 1: Nhấn số 1.

Nhấn số 1Nhấn số 1

Cách 2: Nhấn phím MODE > Chọn số 2 > Nhấn phím SHIFT > Chọn dấu (-).

Nhấn phím MODE Chọn số 2 và nhấp SHIFT chọn dấu (-)Nhấn phím MODE Chọn số 2 và nhấp SHIFT chọn dấu (-)

12. Chữ M

Nhấn phím ALPHA > Nhấn M.

Nhấn phím ALPHA và nhấn MNhấn phím ALPHA và nhấn M

13. Chữ N

Cách 1:

Bước 1: Nhấn phím MODE > Nhấn số 3 > Chọn số 3 > Nhấn ON.

Bước 2: Nhấn phím SHIFT > Chọn số 1 > Chọn số 4.

Bước 3: Chọn số 1.

Chọn số 1Chọn số 1

Cách 2: Nhấn phím SHIFT > Chọn x10.

Nhấn phím SHIFT và Chọn x10Nhấn phím SHIFT và Chọn x10

14. Chữ O

Cách 1: Nhấn số 0.

Nhấn số 0Nhấn số 0

Cách 2: Nhấn phím SHIFT > Nhấn phím Ans > Chọn số 1.

Nhấn phím SHIFT Nhấn phím Ans và Chọn số 1Nhấn phím SHIFT Nhấn phím Ans và Chọn số 1

Cách 3: Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 31.

Cách 4

Bước 1: Nhấn phím MODE > Nhấn số 4.

Bước 2: Nhấn phím SHIFT > Chọn số 3 > Nhấn Mũi tên đi xuống.

Bước 3: Nhấn số 4.

Nhấn số 4Nhấn số 4

15. Chữ P

Nhấn phím SHIFT > Nhấn dấu nhân (X).

Nhấn phím SHIFT và Nhấn dấu nhân (X)Nhấn phím SHIFT và Nhấn dấu nhân (X)

16. Chữ Q

Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 34.

17. Chữ R

Cách 1: Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 16.

Cách 2: Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 27.

Cách 3: Nhấn phím SHIFT > Nhấn phím Ans > Chọn số 2.

Nhấn phím SHIFT Nhấn phím Ans và Chọn số 2Nhấn phím SHIFT Nhấn phím Ans và Chọn số 2

18. Chữ S

Cách 1

Bước 1: Nhấn phím MODE > Nhấn số 3 hai lần > Nhấn phím ON.

Bước 2: Chọn phím SHIFT > Nhấn số 1 > Nhấn số 4.

Bước 3: Nhấn số 4.

Nhấn số 4Nhấn số 4

Cách 2: Chọn số 5.

Nhấn số 5Nhấn số 5

19. Chữ T

Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 38.

20. Chữ U

Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 17.

21. Chữ V

Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 26.

22. Chữ X

Nhấn phím ALPHA > Nhấn X.

Nhấn phím ALPHA và nhấn XNhấn phím ALPHA và nhấn X

23. Chữ Y

Nhấn phím ALPHA > Nhấn Y.

Nhấn phím ALPHA và nhấn YNhấn phím ALPHA và nhấn Y

24. Chữ Z

Nhấn phím SHIFT > Nhấn số 7 > Nhập số 37.

2. Một số lưu ý khi viết chữ trên máy tính Casio

– Do cấu tạo máy tính Casio phục vụ chủ yếu để giải toán, nên những chữ cái được tổng hợp hoàn toàn dựa trên những ký hiệu toán học hoặc những đơn vị đo, hằng số phổ biến trong toán,… nên những chữ cái này chắc chắn không phải là bảng chữ cái hoàn chỉnh.

– Có thể sử dụng bảng chữ cái trong việc luyện ghi nhớ vị trí các phím để sử dụng máy tính Casio thành thạo hơn.

– Nếu nhập 1 dòng các ký tự dài, bạn có thể dùng phím dấu trừ – để ngăn cách giữa các ký tự.

– Trong quá trình viết chữ trên máy tính Casio, màn hình có thể xuất hiện các ký hiệu M, CMPLX, START,… bạn muốn tắt các ký hiệu này đi chỉ cần reset máy tính casio về trạng thái ban đầu là được.

Một số lưu ý khi viết chữ trên máy tính CasioMột số lưu ý khi viết chữ trên máy tính Casio

3. Làm chữ I LOVE YOU trên máy tính Casio được không?

Trả lời: Các bạn học sinh thân mến, để viết chữ i love u trên máy tính Casio có thể thực hiện tuy nhiên cách viết không đúng với bảng chữ cái tiếng Việt nên mong các bạn thông cảm.

Cách thực hiện:

Bước 1: Chuyển sang máy tính sang chế độ CMPLX: Nhấn MODE > Chọn số 2.

Bước 2: Nhập chữ i (Nhấn SHIFT > Chọn phím ENG).

Bước 3: Nhập chữ L (Nhấn SHIFT > Chọn chữ A).

Bước 4: Nhập chữ o (Nhấn phím số 0).

Bước 5: Nhập chữ ve (Nhấn dấu căn bậc > Nhấn ALPHA > Nhấn x10x.

Bước 6: Nhập chữ u (Nhấn SHIFT > Chọn số 7 > Chọn số 17).

Viết chữ i love u trên máy tính Casio cực đơn giảnViết chữ i love u trên máy tính Casio cực đơn giản

Như vậy là thực hiện xong chữ i love u rồi, chúc các bạn thành công.

Mời tham khảo một số mẫu máy tính bỏ túi đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:

Trên đây là hướng dẫn cách viết chữ trên máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi đơn giản. Chúc bạn thành công. Cảm ơn đã theo dõi và hẹn gặp lại ở những bài viết tiếp theo!

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *