Luật bảo vệ môi trường 2022 word

Phụ lục I

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

_________________

Cấp 1

(1)

Cấp 2

(2)

Cấp 3

(3)

Cấp 4

(4)

Cấp 5

(5)

Cấp 6

(6)

Cấp 7

(7)

Tên sản phẩm

(8)

Nội dung

(9)

Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

(10)

B

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

05

Than cứng và than non

27.01

27.02

27.03

27.04

051

0510

05100

051000

Than cứng

Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200

27.01

27.02

27.03

27.04

0510001

Than antraxit

Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%

2701.11.00

0510002

Than bi tum

Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất)

2701.12

0510003

Than đá (than cứng) loại khác

2701.19.00

052

0520

05200

052000

0520000

Than non

Than non còn gọi là than nâu, chì tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200

27.02

06

Đầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác

27.07

27.09

27.10

27.11

061

0610

06100

Dầu thô khai thác

27.09

061001

0610010

Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô

Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác

27.09

061002

0610020

Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín

2714.10.00

062

0620

06200

062000

Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng

27.11

0620001

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

2711.11.00

0620002

Khí tự nhiên dạng khí

2711.21

07

Quặng kim loại và tinh quặng kim loại

26

071

0710

07100

071000

0710000

Quặng sắt và tinh quặng sắt

Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết

Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung

2601.11

2601.12

2601.20

072

Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

26.17

0721

07210

072100

0721000

Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó

Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó

26.12

0722

Quặng kim loại khác không chứa sắt

Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu

26.17

07221

072210

0722100

Quặng bô xít và tinh quặng bô xit

Quặng bô xit còn gọi là quặng nhôm

2606.00.00

07229

Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu

26.17

072291

Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó

2602.00.00

2603.00.00

2604.00.00

2605.00.00

2610.00.00

2611.00.00

0722911

Quặng mangan và tinh quặng mangan

Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô

2602.00.00

0722912

Quặng đồng và tinh quặng đồng

2603.00.00

0722913

Quặng niken và tinh quặng niken

2604.00.00

0722914

Quặng coban và tinh quặng coban

2605.00.00

0722915

Quặng crôm và tinh quặng crôm

2610.00.00

0722916

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

2611.00.00

072292

Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó

2607.00.00

2608.00.00

2609.00.00

0722921

Quặng chì và tinh quặng chì

2607.00.00

0722922

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

2608.00.00

0722923

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

2609.00.00

072293

0722930

Quặng molipden và tinh quặng molipden

Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác

26.13

072294

Quặng titan và tinh quặng titan

26.14

0722941

Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite

2614.00.10

0722942

Quặng rutil và tinh quặng rutil

2614.00.90

0722943

Quặng monazite và tinh quặng monazite

2612.20.00

0722949

Quặng titan khác và tinh quặng titan khác

2614.00.90

072295

0722950

Quặng antimon và tinh quặng antimon

2617.10.00

072296

Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó

26.15

0722961

Quặng zircon và tinh quặng zircon

2615.10.00

0722962

Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi

2615.90.00

072299

0722990

Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại

2617.90.00

073

0730

07300

073000

Quặng kim loại quý hiếm

26.16

0730001

Quặng bạc và tinh quặng bạc

2616.10.00

0730002

Quặng vàng và tinh quặng vàng

2616.90.00

0730003

Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim

2616.90.00

0730009

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác

2616.90.00

08

Sản phẩm khai khoáng khác

25

68

081

0810

Đá, cát, sỏi, đất sét

25

68

08101

Đá khai thác

Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960

25.06

25.09

25.13

25.14

25.15

25.16

25.17

25.18

081011

Đá xây dựng và trang trí

68.01

68.02

68.03

0810111

Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên

25.15

0810112

Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng

25.16

081012

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan

2521.00.00

2520.10.00

0810121

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

2521.00.00

0810122

Thạch cao, thạch cao khan

2520.10.00

081013

Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

2509.00.00

25.18

0810131

Đá phấn

Đá phấn làm vật liệu chịu lửa

2509.00.00

0810132

Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394

25.18

081014

0810140

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

2514.00.00

08102

Cát, sỏi

25

081021

0810210

Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu

Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.

25.05

081022

Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột

25.17

0810221

Sỏi, đá cuội

Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt

2517.10.00

0810222

Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí

2517.41.00

2517.49.00

081023

0810230

Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng

2517.20.00

2517.30.00

08103

Đất sét và cao lanh các loại

25.07

25.08

081031

0810310

Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung

2507.00.00

081032

0810320

Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas

Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas…

Không gồm đất sét trương nở

25.08

089

Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu

25.30

0891

08910

Khoáng hóa chất và khoáng phân bón

*

089101

0891010

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat

Bao gồm cả quặng apatit

25.10

089102

0891020

Quặng Pirit sắt chưa nung

Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;

Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011

2502.00.00

089109

Khoáng hóa chất khác

25.30

0891091

Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit

25.11

0891092

Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô

Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung

2528.00.00

0891093

Khoáng flourit

2529.21.00

2529.22.00

0891094

Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên)

2530.20.10

2530.20.20

0891095

Khoáng có chứa kali

Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite

2530.90.90

0891096

Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu

*

0891099

Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu

*

0892

08920

089200

0892000

Than bùn

Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001

27.03

0893

08930

089300

0893000

Muối

Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến.

25.01

0899

08990

Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

25.30

089901

Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác

71

0899011

Đá quí, đá bán quí chưa được gia công

Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích… Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

7103.10

0899012

Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)

Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

7102.10.00

7102.31.00

7102.39.00

0899013

Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

7102.21.00

7102.29.00

0899014

Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

25.13

0899015

Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên;

Asphantite và đá chứa asphalt

2714.90.00

089909

Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại

25.30

0899091

Quặng graphit tự nhiên

25.04

0899092

Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên

2506.10.00

0899093

Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự

Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite

2512.00.00

0899094

Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không

25.19

0899095

Quặng amiang

25.24

0899096

Quặng mica

Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica

25.25

0899097

Quặng steatit

Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cát thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột

25.26

0899098

Tràng thạch (đá bồ tát)

Còn gọi là Felspar

2529.10

0899099

Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại

Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;…

2529.30.00

25.30

C

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

19

Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

27.04

27.07

27.09

27.10

191

1910

19100

Than cốc

27.04

191001

1910010

Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá

Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá

27.04

191002

1910020

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác

2706.00.00

192

1920

19200

Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ

27

192001

1920010

Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn

2701.20.00

2702.20.00

2703.00.20

192002

Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn

27.07

27.09

27.10

27.12

34.03

1920021

Dầu nhẹ và các chế phẩm

Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác

2710.12

1920022

Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác

Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác

2710.12

2710.19

2710.20.00

1920023

Dầu thải

Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa

2710.91.00

2710.99.00

192003

Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)

2711.12.00

2711.13.00

2711.14

2711.19.00

2711.29.00

1920031

Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG)

Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm

2711.12.00

2711.13.00

2711.19.00

1920032

Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên

2711.14

2711.29.00

192004

Các sản phẩm từ dầu mỏ khác

*

1920041

Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác

2712.10.00

2712.20.00

2712.90

1920042

Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ

2713.11.00

2713.12.00

2713.20.00

2713.90.00

20

Sản phẩm hóa chất

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

201

Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

31

39

40

201142

Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

2011421

Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông

Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật

3802.90

3803.00.00

38.05

38.06

3807.00.00

2011422

Than củi

Gồm: cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng

44.02

2011423

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự

Gồm: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

2706.00.00

27.08

2011424

Cồn etilic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên

2207.10.00

2011425

Cồn etilic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độ

2207.20

2011426

Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất 3Ột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall)

38.04

2012

20120

Phân bón và hợp chất ni tơ

31

201201

2012010

Amoniac dạng khan

2814.10.00

201202

Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit

31.02

2012021

Phân amoni có xử lý nước

3102.21.00

3102.29.00

3102.30.00

3102.40.00

2012022

Phân amoni clorua

3102.90.00

2012023

Nitrit; nitrat của kali

Trừ nitrat của bismut và loại khác

2834.10.00

2834.21.00

201203

2012030

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ

Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu

31.02

201204

2012040

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa photphat

Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác

31.03

201205

2012050

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kali

Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phân kali khác

31.04

201206

2012060

Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu

Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu

31.05

2013

Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

39

40

20131

201310

Plastic nguyên sinh

39

2013101

Polyme dạng nguyên sinh

Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polyme vinyl khác dạng nguyên sinh; Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)

39.01

39.02

39.03

39.04

39.05

39.06

39.07

39.08

39.09

39.10

39.11

39.12

39.13

2013102

Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion

Gồm: Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion

39.01

39.02

39.03

39.04

39.05

39.06

39.07

39.08

39.09

39.10

39.11

39.12

39.13

3914.00.00

20132

Cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

40.02

201321

2013210

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dài

Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)

40.01

40.02

202

Sản phẩm hóa chất khác

*

2021

20210

Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

38.08

202101

Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

38.08

2021011

Thuốc trừ côn trùng

Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác

3808.59.10

3808.61

3808.62

3808.69

3808.91

2021012

Thuốc diệt nấm

3808.59.21

3808.59.29

3808.92

2021013

Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

Related Posts