Cách chia động từ Meet trong Tiếng Anh

Qua bài viết này Askanswerswiki xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về Quá khứ của meet hot nhất được tổng hợp bởi Askanswerswiki

Meet là một trong số những động từ thường gặp trong ngữ pháp Tiếng Anh thế nhưng không phải ai cũng nắm rõ cách dùng của loại từ này. Bài viết của Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Meet đúng chuẩn.

Meet – Ý nghĩa và cách dùng

Meet thuộc loại động từ bất quy tắc, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Meet:

Cách phát âm Meet (US/ UK)

Động từ Meet có 2 cách phát âm theo Anh – Mỹ và Anh – Anh như sau:

Meet (v) – met, met

US: /miːt/

UK: /miːt/

Nghĩa của từ Meet

Trong Tiếng Anh, từ Meet vừa giữ vai trò vừa là một động từ, một danh từ. Meet có nhiều ý nghĩa khác nhau ứng với mỗi loại từ khác nhau.

Meet (n) – Danh từ

1. Chỉ một cuộc thi đấu.

Ex: an athletics meet (cuộc thi điền kinh)

Meet (v) – Động từ

2. Chỉ sự gặp gỡ của mọi người.

Ex: nice to meet you (rất vui được gặp bạn)

3. Phù hợp, thích đáng

4. Gặp gỡ.

Ex: to meet someone in the street (gặp ai ở ngoài phố)

5. Đi đón.

Ex: to meet someone at the station (đi đón ai ở ga)

6. Xin giới thiệu, làm quen với người nào đó.

Ex: meet Mr John Brown (xin giới thiệu ông John Brown)

7. Đương đầu.

Ex: to meet danger (đương đầu với nguy hiểm)

8. Vấp phải.

Ex: to meet difficulties (vấp phải khó khăn)

9. Thỏa mãn.

Ex: to meet a demand (thoả mãn một yêu cầu)

10. Đáp ứng

11. Làm vừa lòng

12. Tiếp nhận

13. Chịu đựng, cam chịu

14. Thanh toán hóa đơn

Ý nghĩa của Meet + Giới từ

Động từ Meet khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa.

  • to meet up: gặp mặt

  • to meet off: để gặp gỡ

  • to meet on: gặp nhau trên

Xem thêm: Cách chia động từ Make trong tiếng anh

Cách chia Meet theo dạng thức

Cách chia động từ Meet trong 13 thì Tiếng Anh

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Meet” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Bảng chia động từ Meet dưới đây tương ứng với từng chủ ngữ số ít, số nhiều và các dạng thì vô cùng dễ hiểu:

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Cách chia động từ Meet trong cấu trúc câu đặc biệt

Tổng hợp cách chia động từ Meet trong Tiếng Anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn sử dụng được từ này trong giao tiếp một cách dễ dàng hơn.

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

tamilstar hotmoza.tv adult video indian
broken marriage vow may 31 full episode compinoy.com maynilad water interruption
xxnx video com alfatube.mobi isis sex videos
futa cbt hentai madhentai.net hentai daietsu
xxnx sex video vegasmpegs.mobi animal and girl xnxx
vargin sex videos roxtube.mobi gonzoo xxx
xxx com bengali tubefury.mobi karnatak sex
henatai rape xxlhentai.net best rape hentai
الشراميط kentaweb.com نيك مضيفة طيران
tapsee pannu sex video tubenza.mobi tamil mami xvideos
oumi shinano hentaihost.org naruto henti
tamil play hindiporno.net antisexvideos
free indian sex scandels hindipornmovies.org real indian rape sex
セーラー服動画 freejavstreaming.net miaa-167
bollywood actress sexy photo newbigtube.mobi bf janwar