So sánh camry 2.5 q và 2.5g

Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về So sánh camry 2.5 q và 2.5g hot nhất được tổng hợp bởi Askanswerswiki

Cả hai phiên bản Toyota Camry 2.5G và 2.5Q phiên bản 2019 đều có đa số những đặc điểm chung về ngoại hình, nội thất và vận hành. Tuy nhiên, mức giá xe Toyota Camry chênh lệch đáng kể của Camry 2.5Q đi kèm với rất nhiều tiện nghi hiện đại, mang đến những trải nghiệm đẳng cấp, song nếu chỉ cần khả năng vận hành thì 2.5G cũng là một lựa chọn xứng tầm.

Cập nhật: Toyota ra mắt Camry 2022 ra mắt với 4 phiên bản 2.0G,2.0Q,2.5Q và 2.5HV.

Tham khảo:

  • Đánh giá xe Camry 2.0G 2022
  • Đánh giá xe Camry 2.0Q 2022
  • Đánh giá xe Camry 2.5Q 2022
  • Đánh giá xe Camry 2.5HV 2022

Xem thêm: Mua bán xe Camry cũ giá rẻ

Toyota Camry 2.5G 2019 (Phiên bản hiện tại còn được trang bị thêm đèn đèn si nhan ở cản trước giống Camry 2.0E). Hình ảnh mới chúng tôi sẽ cập nhật sau.
Toyota Camry 2.5Q 2019 là phiên bản cao cấp nhất của Camry tại Việt Nam

Giá xe Camry tại Việt Nam tham khảo :

  • Giá xe Toyota Camry 2.5Q SX năm 2019 : 1.302.000.000 VNĐ
  • Giá xe Toyota Camry 2.5G SX năm 2019 : 1.161.000.000 VNĐ

Ngoại thất

Các phiên bản Camry đều có cùng kích thước tổng thể là 4850 x 1825 x 1470 mm, vẻ ngoài thanh lịch và sang trọng, đúng chuẩn sedan cao cấp. Đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt dạng hình thang lớn kết hợp hài hoà cùng cụm đèn trước, thể hiện ngôn ngữ thiết kế chung của dòng Toyota, đi kèm với thanh nẹp được mạ crom mạnh mẽ và sang trọng.

Toyota Camry 2.5G 2019
Toyota Camry 2.5Q 2019

Cụm đèn trước của cả hai phiên bản Camry 2.5Q và 2.5G đều có đèn pha Halogen phản xạ đa chiều và đèn cốt LED dạng bóng chiếu, tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED. Hệ thống tự động điều chỉnh góc chiếu và chế độ điều khiển đèn tự động bật/tắt cũng được trang bị tương tự.

Cặp đèn sương mù tạo nên dấu ấn thiết kế mới mẻ, bên cạnh chức năng giúp tăng tầm nhìn cho người lái trong điều kiện thời tiết xấu. Kính chắn gió tích hợp gạt mưa có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian tiện lợi.

Toyota Camry 2.5G 2019
Toyota Camry 2.5Q 2019

Hông xe Camry 2019 được gắn cặp gương chiếu hậu ngoài có cùng màu thân xe, có thể chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Tuy nhiên, ở phiên bản 2.5Q gương chiếu hậu có thêm tính năng tự động gập và tự động điều chỉnh khi lùi xe. Bộ lazang vẫn còn khá trung tính với kiểu tạo hình đa chấu sơn bạc.

Hai phiên bản này đều được trang bị cụm đèn hậu LED, phía trên tích hợp đèn báo phanh trên cao còn ăng-ten thì in trên kính khá kín đáo, cũng như hỗ trợ tính năng sưởi kính sau. Bản Camry 2.5Q có ống xả kép chụp crom, mang đến cảm giác thể thao, đẳng cấp, thu hút mọi ánh nhìn.

Toyota Camry 2.5G 2018 (Đuôi xe)
Toyota Camry 2.5G 2019
Toyota Camry 2.5Q 2019

Xe Toyota Camry 2.5Q và Xe Toyota Camry 2.5G đều dùng chung một phổ màu gồm 4 lựa chọn: Đen, Bạc, Nâu vàng và Nâu, tất cả đều rất được ưa chuộng trong thời gian qua và được nhà sản xuất chọn lọc để giúp khách hàng dễ đưa ra lựa chọn hơn.

Cả 3 phiên bản Camry đều có 4 màu ngoại thất

Nội thất

Tất cả các phiên bản Camry kể cả phiên bản xe Camry 2.0E đều có chiều dài cơ sở 2775 mm nên không gian cabin rộng rãi, người lái và hành khách có thể để chân thoải mái, tận hưởng chuyến đi trọn vẹn nhất. Phong cách thiết kế Á Đông hiện diện rõ nét với các mảng ốp gỗ, mạ bạc cùng bố cục táp lô đối xứng, với bảng điều khiển trung tâm dạng thác đổ bề thế, sang trọng.

Nội thất xe Camry 2.5G 2019

Cả hai đều có tay lái được bọc da, tích hợp nút bấm điều khiển âm thanh, màn hình đa thông tin, song thiết kế có phần khác nhau: bản 2.5Q là kiểu 3 chấu, hỗ trợ chỉnh điện 4 hướng và có thêm lẫy chuyển số linh hoạt trong khi bản 2.5G là dạng 4 chấu, chỉnh tay đơn thuần.

Cụm đồng hồ trung tâm xe kiểu Optitron gồm 2 đồng hồ lớn và màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch ở giữa, giúp hiển thị những thông tin quan trọng về xe, tốc độ, lượng tiêu thụ nhiên liệu cho người lái. Cả hai đều lắp gương chiếu hậu 2 chế độ, song bản 2.5Q có thêm tính năng chống chói tự động tiện lợi.

Nội thất xe Camry 2.5Q 2019

Sự khác biệt giữa 2 phiên bản nằm ở hệ thống âm thanh: bản 2.5Q trang bị đầu đĩa DVD, màn hình cảm ứng còn bản 2.5G là đầu CD, tất cả đều chỉ có 6 loa, hỗ trợ nghe Radio AM/FM, MP3 và kết nối USB/AUX cung cấp những trải nghiệm âm thanh sống động, mang lại cảm giác thư giãn trong suốt chuyến đi.

Ngoài ra, phiên bản xe Camry 2.5Q còn sở hữu tính năng kết nối Bluetooth, đàm thoại rảnh tay, sạc không dây và bảng điều khiển phụ cho hàng ghế sau, mang đến khả năng tuỳ chọn linh hoạt cho hành khách.

Camry 2.5Q : Hàng ghế thứ hai có chức năng điều chỉnh nhiệt độ theo ý muốn

Bộ ghế ngồi của Camry được bọc chất liệu bằng da màu nâu hoặc màu be tuỳ vào phiên bản, với ghế người lái chỉnh điện 10 hướng, ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng giúp người sử dụng dễ dàng điều chỉnh tư thế thoải mái nhất.

Bản 2.5Q có ghế lái hỗ trợ nhớ 2 vị trí, hàng ghế sau có chức năng ngả lưng ghế chỉnh điện, ngoài ra khoảng để chân và khoảng hở đầu gối lớn nhất, giúp người ngồi sau có được vị trí thoải mái nhất.

Hàng ghế thứ hai có Camry 2.5 G không có chức năng ngả lưng chỉnh điện

Camry 2.5G được trang bị hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập còn Camry 2.5Q lại được bố trí loại tự động 3 vùng độc lập với bảng điều khiển được tích hợp trên tựa tay hàng ghế sau giúp hành khách phía sau có thể tuỳ chỉnh nhiệt độ theo ý muốn.

Những tiện nghi khác cần phải kể đến của Toyota Camry còn có: Hệ thống mở khoá và khởi động thông minh và cửa sổ chỉnh điện tự động lên xuống, mang đến trải nghiệm sang trọng và sự tiện lợi cho cả người lái lẫn hành khách trong xe.

Vận hành

Cả hai bản Camry đều cùng trang bị một khối động cơ 2AR-FE với công nghệ điều phối van biến thiên kép, hệ thống van biến thiên chiều dài đường ống nạp góp phần giảm thiểu mức tiêu hao nhiên liệu và cho công suất cực đại 178 mã lực tại 6000 vòng/phút, momen xoắn cực đại 231 Nm tại 4100 vòng/phút.

Mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ rơi vào khoảng 7.8 lít/ 100 km đường kết hợp, một con số khá ấn tượng đối với mẫu xe để lại nhiều cảm xúc hưng phấn sau vô lăng. Cả hai phiên bản đều trang bị hộp số tự động 6 cấp giúp tăng giảm số êm ái.

Hệ thống giảm xóc trước của dòng Toyota Camry mới nói chung sử dụng kiểu MacPherson và giảm xóc sau độc lập 2 liên kết, cả hai đều tích hợp thanh cân bằng giúp xe chuyển động ổn định, hạn chế cảm giác gằn xóc vọng vào khoang hành khách.

Bộ phận ổn định hướng gió thân xe được bố trí trên gương chiếu hậu và cụm đèn sau kết hợp với các tấm hướng gió gầm xe giúp xe có thiết kế khí động học, có thể vận hành ổn định và giảm thiểu lực cản không khí, giúp Camry có thể đạt vận tốc tối đa 210 km/h.

Cả hai xe đều được trang bị động cơ 2.5 L giống nhau và sử dụng hộp số tự động 6 cấp

Xe có gầm cao 150 mm và bán kính vòng quay tối thiểu 5.5 m nên di chuyển khá linh hoạt, cũng như thao tác quay đầu xe khá dễ dàng trong điều kiện đường sá chật hẹp. Bộ la-zăng 17 inch của Camry 2.5Q là mâm đúc sơn bóng còn 2.5G chỉ đơn giản là mâm đúc, đều đi kèm bộ lốp 215/55 R17 khá phổ biến ở dòng sedan.

An toàn và An ninh

Cả hai dòng phiên bản Camry 2.5Q và 2.5G đều được trang bị những công nghệ an toàn hiện đại như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, ổn định thân xe VSC, kiểm soát lực kéo TRC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC cũng như các cảm biến góc và cảm biến lùi hỗ trợ cho việc lùi đỗ xe nhanh chóng và chính xác.

Đồng thời khung xe GOA có các vùng co rụm hấp thu xung lực và trang bị tối đa 7 túi khí giúp giảm thiểu lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách.

Xe hỗ trợ đầy đủ tính năng bao gồm Hệ thống chống trộm, Hệ thống mã hoá động cơ và khoá cửa từ xa, đảm bảo xe được bảo vệ khỏi các nguy cơ xâm nhập bất hợp pháp khi chủ nhân không ở trong xe.

Tham khảo thêm:

  • Bảng giá xe Toyota mới nhất năm 2022
  • Bảng giá xe Toyota cũ qua sử dụng

Thông số kỹ thuật

Camry 2.5G

Camry 2.5Q

Kích thước

D x R x C (mm)

4826 x 1825 x 1470

4825 x 1825 x 1470

Chiều dài cơ sở (mm)

2775

2775

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

150

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

5,5

5,5

Trọng lượng không tải (kg)

1490 – 1505

1490 – 1505

Trọng lượng toàn tải (kg)

2000

2000

Động cơ

Loại động cơ

4 xy lanh thẳng hàng, 16 van,

DOHC, VVT-i kép, ACIS

4 xy lanh thẳng hàng, 16 van,

DOHC, VVT-i kép, ACIS

Dung tích công tác (cc)

2494

2494

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

178 / 6000

178 / 6000

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

231 / 4100

231 / 4100

Hệ thống truyền động

Cầu trước

Cầu trước

Hộp số

Tự động 6 cấp

Tự động 6 cấp

Hệ thống treo

Trước

Độc lập kiểu MacPherson với thanh

cân bằng

Độc lập kiểu MacPherson với thanh

cân bằng

Sau

Độc lập 2 liên kết với thanh cân

bằng

Độc lập 2 liên kết với thanh cân

bằng

Vành & Lốp xe

Loại vành

Vành đúc

Vành đúc

Kích thước lốp

215/55R17

215/55R17

Phanh

Trước

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

Sau

Đĩa

Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Euro 4

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Trong đô thị (lít / 100km)

10.7

10.7

Ngoài đô thị (lít / 100km)

6.1

6.1

Kết hợp (lít / 100km)

7.8

7.8

Camry 2.5G

Camry 2.5Q

Cụm đèn trước

Đèn chiếu gần

HID dạng bóng chiếu

HID dạng bóng chiếu

Đèn chiếu xa

Halogen phản xạ đa chiều

Halogen phản xạ đa chiều

Đèn chiếu sáng

ban ngày

LED

LED

Hệ thống điều

khiển đèn tự động

Chế độ tự ngắt

Có, chế độ tự ngắt

Hệ thống điều

chỉnh góc chiếu

Tự động

Tự động

Cụm đèn sau

LED

LED

Đèn báo phanh trên cao

LED

LED

Đèn sương mù

Trước

Gương chiếu hậu ngoài

Chức năng điều chỉnh điện

Chức năng gập

điện

Tự động

Tích hợp đèn báo

rẽ

Chức năng tự

điều chỉnh khi lùi

Không

Bộ nhớ vị trí

Không

Chức năng chống

bám nước

Gạt mưa gián đoạn

Điều chỉnh thời gian

Điều chỉnh thời gian

Chức năng sấy kính sau

Ăng ten

Kính sau

Kính sau

Tay nắm cửa ngoài

Mạ crôm

Mạ crôm

Ống xả kép

Không

Camry 2.5G

Camry 2.5Q

Tay lái

Loại tay lái

4 chấu

3 chấu

Chất liệu

Da

Da

Nút bấm điều

khiển tích hợp

Điều chỉnh

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh điện 4 hướng

Cần chuyển số

Không

Trợ lực lái

Điện

Điện

Gương chiếu hậu trong

Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm

Chống chói tự động

Ốp trang trí nội thất

Ốp vân gỗ

Ốp vân gỗ

Tay nắm cửa trong

Mạ crom

Mạ crôm

Cụm đồng hồ và bảng táplô

Loại đồng hồ

Optitron

Optitron

Đèn báo chế độ

Eco

Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu

Chức năng báo vị

trí cần số

Màn hình hiển thị

đa thông tin

TFT 4.2

TFT 4.2

Chất liệu bọc ghế

Da

Da

Ghế trước

Loại ghế

Loại thường

Loại thường

Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh điện 10 hướng

Chỉnh điện 10 hướng

Điều chỉnh ghế

hành khách

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Bộ nhớ vị trí

Không

Ghế người lái

Ghế sau

Hàng ghế thứ hai

Cố định

Ngả lưng chỉnh điện

Tựa tay hàng ghế thứ hai

Khay đựng ly + ốp vân gỗ

Khay đựng ly + ốp vân gỗ + box

Camry 2.5G

Camry 2.5Q

Rèm che nắng kính sau

Chỉnh điện

Chỉnh điện

Rèm che nắng cửa sau

Không

Chỉnh tay

Hệ thống điều hòa

Tự động 2 vùng độc lập

Tự động 3 vùng độc lập

Cửa gió sau

Hệ thống âm thanh

Loại loa

Loại thường

Loại thường

Đầu đĩa

CD 1 đĩa

DVD 1 đĩa

Số loa

6

6

Cổng kết nối AUX

Cổng kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Không

Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau

Không

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

Chức năng mở cửa thông minh

Chức năng khóa cửa từ xa

Cửa sổ điều chỉnh điện

Tự động lên/xuống tất cả các cửa

Tự động lên/xuống tất cả các cửa

Hệ thống báo động

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

Camry 2.5G

Camry 2.5Q

Hệ thống chống bó cứng phanh

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Hệ thống cân bằng điện tử

Hệ thống kiểm soát lực kéo

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Đèn báo phanh khẩn cấp

Camera lùi

Không

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Trước

Không

Không

Sau

Không

Không

Góc trước

Góc sau

Camry 2.5G

Camry 2.5Q

Túi khí

Túi khí người lái & hành khách phía trước

Túi khí bên hông

phía trước

Túi khí rèm

Không

Túi khí đầu gối

người lái

Không

Dây đai an toàn

3 điểm (5 vị trí)

3 điểm (5 vị trí)

Related Posts

tamilstar hotmoza.tv adult video indian
broken marriage vow may 31 full episode compinoy.com maynilad water interruption
xxnx video com alfatube.mobi isis sex videos
futa cbt hentai madhentai.net hentai daietsu
xxnx sex video vegasmpegs.mobi animal and girl xnxx
vargin sex videos roxtube.mobi gonzoo xxx
xxx com bengali tubefury.mobi karnatak sex
henatai rape xxlhentai.net best rape hentai
الشراميط kentaweb.com نيك مضيفة طيران
tapsee pannu sex video tubenza.mobi tamil mami xvideos
oumi shinano hentaihost.org naruto henti
tamil play hindiporno.net antisexvideos
free indian sex scandels hindipornmovies.org real indian rape sex
セーラー服動画 freejavstreaming.net miaa-167
bollywood actress sexy photo newbigtube.mobi bf janwar