Tên nữ hay

Mỗi một năm sinh đều có một bản mệnh và cầm tinh một con giáp. Đặt tên con gái hay và ý nghĩa bố mẹ chú ý đến những yếu tố bản mệnh, tuổi để lựa chọn được một tên phù hợp nhất cho con.

Cách đặt tên con gái hay và ý nghĩa

Để đặt tên cho con gái hay và ý nghĩa các bố mẹ cần chú ý:

– Đặt tên bé theo bộ Thủ tốt

Bộ Thủ là bộ gồm rất nhiều những chữ như chữ Quân, Đại, Vương… Những bộ thủ này có những tên phù hợp nhất, bố mẹ có thể lựa chọn và đặt tên con kèm với phần tên đệm và họ.

Ví dụ:

Con gái tuổi Dần phù hợp với các bộ Thủ chữ Quân, Đại, Nhục, Nguyệt, Tâm. Bộ chữ Vương không nên đặt cho con gái vì hàm ý gánh vác, lo toan, sẽ vất vả về sau.

– Đặt tên bé theo tam hợp

Tam hợp là các nhóm tuổi:

Dần – Ngọ – Tuất

Hợi – Mão – Mùi

Thân – Tý – Thìn

Tỵ – Dậu – Sửu

Mỗi 1 tuổi sẽ có những lựa chọn tên phù hợp nhất. Đặt tên con theo tam hợp sẽ bổ trợ cho con, giúp con gặp nhiều may mắn, hanh thông trên đường đời.

Ví dụ:

Con gái tuổi Dần. Tam hợp của tuổi Dần là Dần – Ngọ -Tuất. Lựa chọn những tên con thuộc 3 nhóm tuổi Dần, Ngọ, Tuất đều phù hợp và tốt đẹp.

– Đặt tên con theo bản mệnh

Mỗi một năm sinh sẽ thuộc cung mệnh riêng. Bản mệnh phù hợp phải lựa chọn những tên tương sinh. Bản mệnh ngũ hành tương sinh:

Mộc sinh Hỏa

Hỏa sinh Thổ

Thổ sinh Kim

Kim sinh Thủy

Thủy sinh Mộc

Ví dụ:

Con gái mệnh Kim. Bố mẹ có thể đặt tên con theo các mệnh Kim, Thủy, Thổ để tương sinh cho bé.

– Tên không nên đặt

Đặt tên cho bé gái không nên đặt những tên phạm húy với ông bà tổ tiên, tên gây hiểu lầm, tên đồng âm…

Đặt tên con gái hay, ý nghĩa, dễ nuôi và may mắn - 1

Đặt một tên đẹp cho con gái là một khởi đầu đầy thuận lợi (Ảnh minh họa)

Gợi ý những tên nên đặt cho con gái hay và ý nghĩa

Để giúp các bố mẹ có thêm những tên hay cho bé gái, các bố mẹ có thể tham khảo những tên đẹp nên đặt cho con gái sau đây:

1. Huyền Anh: Người con gái có nét đẹp huyền diệu ѵà tinh anh.

2. Thùy Anh: Cô gái thùy mị ѵà lanh lợi.

3. Hoài An: Mong cho con luôn mãi bình an trong cuộc sống.

4. Linh Lan: Con gái của mẹ sẽ xinh đẹp như loài hoa linh lan.

5. Đoan Thanh: sự đoan trang ѵà hiền thục.

6. Gia Hân: con gái chính Ɩà niềm vui của gia đình.

7. Thảo Linh: con Ɩà loài cỏ “linh thiêng”.

8. Thiên Thanh: có nghĩa Ɩà trời xanh, con gái tên này thường có tầm nhìn rộng, trái tim bao dung.

9. Ngọc Mai: không chỉ mang vẻ đẹp rực rỡ của hoa mai, mai bằng ngọc ý muốn con có vẻ đẹp “quý giá” như ngọc.

10. Thiên Hoa: con như “bông hoa” xinh đẹp mà trời ban tặng cho bố mẹ.

11. Lệ Thu: mong con Ɩà cô gái xinh đẹp, kiều diễm như nét đẹp của mùa thu.

12. Băng Tâm: bố mẹ hy vọng con gái sẽ luôn giữ được tâm hồn.

13. Tuyết Lan: Con gái sẽ mang vẻ đẹp tinh tế, thanh tú như loài hoa lan mọc trên tuyết

14. Đan Tâm: Người phụ nữ có trái tim nhân hậu ѵà tấm lòng sắt son.

15. Hạ Băng: Có như tuyết giữa mùa hè, có điều gì đó thật đặc biệt.

16. Minh Tâm: tâm hồn con thật cao thượng ѵà trong sáng.

17. Tuệ Lâm: Người con gái có trí tuệ hơn người.

18. Phương Tâm: mẹ mong con gái Ɩà người đức hạnh, có tầm lòng nhân ái.

19. Hướng Dương: bố mẹ muốn con đi về hướng đúng đắn, đi về nơi có “ánh sáng”.

20. Thiện Mỹ: không chỉ xinh đẹp mà con còn có tấm lòng nhân ái.

21. Ái Linh: thể hiện một tình yêu nồng nàn, màu nhiệm.

22. Diệp Châu: sự sung túc

23. Diễm Thảo: nét đẹp tuy bình dị nhưng “mê mẩn” như loài cỏ dại

24. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích.

25. Thanh Mẫn: con sẽ thông minh ѵà sáng dạ.

26. Hải Miên: giấc ngủ bình yên ѵà hạnh phúc, mong cuộc sống c̠ủa̠ con luôn bình yên như tên gọi.

27. Phương Thùy: người con gái thùy mị, nết na.

28. Khánh Thủy: con gái sẽ là người đi tiên phong (Khánh Thủy: nước đầu nguồn).

29. Thanh Thủy: mong con sẽ luôn giữ được sự trầm tĩnh như mặt nước trong hồ.

30. Tú Linh: cô nàng thanh tú lịch thiệp.

31. Tố Nga: vẻ đẹp mặn mà của người con gái.

32. Kim Ngân: Hi vọng cuộc sống của con sẽ giàu sang, phú quý.

33. Đông Nghi: Người con gái có dung mạo xinh đẹp

34. Diễm Thư: Mong con gái lớn lên sẽ Ɩà nàng tiểu thư xinh đẹp, kiều diễm.

35. Bảo Ngọc: Bố mẹ luôn yêu thương, nâng niu con như ngọc quý

36. Bích Ngọc: Con Ɩà viên ngọc quý

37. Cam Thảo: Con gái “ngọt ngào” như loài cỏ ngọt.

38. Tuệ Lâm: trí tuệ hơn người

39. Phương Tâm: người con gái nhân ái ѵà đức hạnh.

40. Thục Tâm: vẻ đẹp dịu dàng, nhân hậu.

41. Yên Bằng: con sẽ có cuộc sống bình an

42. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng.

Đặt tên con gái hay, ý nghĩa, dễ nuôi và may mắn - 2

Chọn cho con 1 cái tên phù hợp đi theo con cả cuộc đời (Ảnh minh họa)

Đặt tên con gái họ Nguyễn hay và ý nghĩa

1. Nguyễn Thúy An: con gái suốt đời bình an, hạnh phúc

2. Nguyễn Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh

3. Nguyễn Thùy Chi: cô gái hiền lành, thùy mị

4. Nguyễn Thùy Vân: áng mây lãng trôi

5. Nguyễn Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh

6. Nguyễn Ngọc Anh: con gái giống như viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời

7. Nguyễn Ngọc Ánh: Ví con gái giống như viên ngọc trong sáng

8. Nguyễn Ngọc Bích: con giống như viên ngọc trong xanh, thuần khiết

9. Nguyễn Ngọc Diệp: mong con sau này luôn xinh đẹp, duyên dáng, quý phái

10. Nguyễn Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt

11. Nguyễn Tùng Chi: cô gái mềm mỏng nhưng vẫn cứng rắn

12. Nguyễn Vân Khánh: Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình

13. Nguyễn Cát Tiên: may mắn.

14. Nguyễn Hoàng Lệ Băng: nghĩa là vẻ đẹp của khối băng

15. Nguyễn Hoàng Ngọc Bích: nghĩa là viên ngọc xanh quý báu, đáng được trân trọng

16. Nguyễn Hoàng Thanh Xuân: nghĩa là lưu giữ mãi ký ức đẹp tuổi thanh xuân

17. Nguyễn Hoàng Tuyền Lâm: đây là tên hồ nước nổi tiếng ở Thành phố Đà Lạt

18. Nguyễn Hồ Xuân xanh: nghĩa là xuân trẻ trung

19. Nguyễn Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa

20. Nguyễn Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu

21. Nguyễn Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời

22. Nguyễn Hương Giang: dòng sông Hương

23. Nguyễn Khánh Giang: dòng sông vui vẻ

24. Nguyễn Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá

25. Nguyễn Kiến Bạch Vân: nghĩa là đám mây trắng trôi trên trời xanh thẳm

26. Nguyễn Kiến Hạ Băng: nghĩa là tuyết rơi trắng xóa xua tan cái nóng của trời hè

27. Nguyễn Bảo Châu: Con như viên ngọc trai quý giá

28. Nguyễn Bảo Mỹ Yến: nghĩa là cô chim yến xinh đẹp, đỏm dáng

29. Nguyễn Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ

30. Nguyễn Bảo Nhật Lệ: là tên của một dòng sông đẹp dịu dàng

31. Nguyễn Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng

32. Nguyễn Bảo Vy: vi diệu quý hóa

33. Nguyễn Cát Tường: luôn luôn may mắn

34. Nguyễn Cẩm Yến: con chim yến xinh đẹp, quý báu

35. Nguyễn Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu

36. Nguyễn Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng

37. Nguyễn Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát

38. Nguyễn Diệp Chi: cô gái cao sang, quý phái như cành vàng lá ngọc

39. Nguyễn Đan Diên Vỹ: là tên hoa diên vỹ

40. Nguyễn Đông Vy: hoa mùa đông

41. Nguyễn Gia Bảo: Con là tài sản quý giá nhất của bố mẹ

42. Nguyễn Gia Hân: Đặt tên con gái là Gia Hân hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc

43. Nguyễn Gia Hoàng Xuân: nghĩa là xuân huy hoàng

44. Nguyễn Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu

45. Nguyễn Hải Yến: con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp

46. Nguyễn Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh

47. Nguyễn Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ

48. Nguyễn Kiều Hồng Liên: là loài sen hồng

49. Nguyễn Kiều Mai Lan: là sự kết hợp vẻ đẹp đài các của hoa mai và hoa lan(Mong con sẽ xinh đẹp và tỏa hương thơm cho đời)

50. Nguyễn Kim Chi: Mong con sau này luôn kiều diễm, quý phái

Đặt tên con gái hay, ý nghĩa, dễ nuôi và may mắn - 3

Tên đẹp phù hợp cho bé gái (Ảnh minh họa)

Đặt tên cho con gái họ Trần phù hợp

1. Trần Gia Linh: Sự tinh anh, nhanh nhẹn và hoạt bát

2. Trần Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu

3. Trần Kiều Nguyệt Anh: Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng

4. Trần Kiều Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát

5. Trần Lam Giang: sông xanh hiền hòa

6. Trần Ngọc Anh: Viên ngọc sáng quý giá

7. Trần Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh

8. Trần Ngọc Tường Lam: Viên ngọc xanh mang điềm lành

9. Trần Phương Mỹ Anh: cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú

10. Trần Phương Tuệ Anh: Cô gái xinh đẹp thông minh

11. Trần Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm

12. Trần Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm

13. Trần Thanh Hương: hương thơm trong sạch

14. Trần Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh

15. Trần Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh

16. Trần Tường Trâm Anh: Cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý

17. Trần Hiền Mai: Bông hoa mai hiền dịu

18. Trần Kiều Mai: Đóa hoa mai kiều diễm

19. Trần Mai Chi: cành mai

20. Trần Mai Hiền: đóa mai dịu dàng

21. Trần Phương Bảo Hân: Cô gái vui vẻ khiến ai cũng yêu quý

22. Trần Gia Hân: Mang đến niềm hân hoan, vui vẻ và cả sự may mắn

23. Trần Hạ Giang: sông ở hạ lưu

24. Trần Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an

25. Trần Hoàng Lan: hoa lan vàng

26. Trần Hồng Giang: dòng sông đỏ

27. Trần Khánh Giang: dòng sông vui vẻ

28. Trần Kiều Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp

29. Trần Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên

30. Trần Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau

31. Trần Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu

32. Trần Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp

33. Trần Linh Lan: tên một loài hoa

34. Trần Minh Đan: màu đỏ lấp lánh

35. Trần Ngọc Hoa: Bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng và quý phái

36. Trần Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ

37. Trần Phong Lan: hoa phong lan

38. Trần Phương Nhã Đan: Cô gái xinh nhã nhặn và chân thành

39. Trần Tuyết Lan: lan trên tuyết

40. Trần Tường Lan Chi: Cô gái kiều diễm như cây lan

41. Trần Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu

42. Trần Linh Chi: thảo dược quý hiếm

43. Trần Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ

44. Trần Thủy Linh: sự linh thiêng của nước

45. Trần Trúc Linh: cây trúc linh thiêng

Đặt tên con gái hay, ý nghĩa, dễ nuôi và may mắn - 4

Đặt tên con gái họ Phạm hay và phù hợp

1. Phạm Bạch Mai: hoa mai trắng

2. Phạm Ban Mai: bình minh

3. Phạm Bảo Bình: bức bình phong quý

4. Phạm Bảo Châu: hạt ngọc quý

5. Phạm Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý

6. Phạm Bảo Lan: hoa lan quý

7. Phạm Bảo Ngọc: ngọc quý

8. Phạm Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu

9. Phạm An Hạ: mùa hè bình yên

10. Phạm An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ

11. Phạm An Nhiên: thư thái, không ưu phiền

12. Phạm Ánh Hoa: sắc màu của hoa

13. Phạm Ánh Hồng: ánh sáng hồng

14. Phạm Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng

15. Phạm Lam Giang: sông xanh hiền hòa

16. Phạm Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau

17. Phạm Lâm Oanh: chim oanh của rừng

18. Phạm Lệ Băng: một khối băng đẹp

19. Phạm Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp

20. Phạm Lệ Quyên: chim quyên đẹp

21. Phạm Lê Quỳnh: đóa hoa thơm

22. Phạm Liên Chi: cành sen

23. Phạm Liên Hương: sen thơm

24. Phạm Linh Chi: thảo dược quý hiếm

25. Phạm Linh Hà: dòng sông linh thiêng

26. Phạm Linh Lan: tên một loài hoa

27. Phạm Lưu Ly: một loài hoa đẹp

28. Phạm Ly Châu: viên ngọc quý

29. Phạm Mai Chi: cành mai

30. Phạm Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ

31. Phạm Mai Hiền: đóa mai dịu dàng

32. Phạm Mai Khôi: ngọc tốt

33. Phạm Mai Lan: hoa mai và hoa lan

34. Phạm Minh Châu: viên ngọc sáng

35. Phạm Minh Đan: màu đỏ lấp lánh

36. Phạm Minh Ngọc: ngọc sáng

37. Phạm Minh Nguyệt: trăng sáng

38. Phạm Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước

39. Phạm Bạch Kim: vàng trắng

40. Phạm Bạch Liên: sen trắng

41. Phạm Bích Lam: viên ngọc màu lam

42. Phạm Bích Ngân: dòng sông màu xanh

43. Phạm Bích Ngọc: ngọc xanh

44. Phạm Bình Minh: buổi sáng sớm

45. Phạm Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng

46. Phạm Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm

47. Phạm Hoạ Mi: chim họa mi

48. Phạm Hoài Phương: nhớ về phương xa

49. Phạm Hoàng Hà: sông vàng

50. Phạm Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ

Tên con gái sinh họ Bùi hay và ý nghĩa

1. Bùi Phong Lan: hoa phong lan

2. Bùi Phương Chi: cành hoa thơm

3. Bùi Phượng Nhi: chim phượng nhỏ

4. Bùi Phương Phương: vừa xinh vừa thơm

5. Bùi Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh

6. Bùi Quỳnh Hương: một loài hoa thơm

7. Bùi Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm

8. Bùi Song Kê: hai dòng suối

9. Bùi Song Lam: màu xanh sóng đôi

10. Bùi Song Oanh: hai con chim oanh

11. Bùi Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình

12. Bùi Thanh Hằng: trăng xanh

13. Bùi Thanh Hương: hương thơm trong sạch

14. Bùi Thanh Mai: quả mơ xanh

15. Bùi Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ

16. Bùi Thanh Phương: vừa thơm tho, trong sạch

17. Bùi Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ

18. Bùi Thảo Nhi: người con hiếu thảo

19. Bùi Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ

20. Bùi Đinh Hương: một loài hoa thơm

21. Bùi Đức Hạnh: người sống đức hạnh

22. Bùi Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình

23. Bùi Gia Nhi: bé cưng của gia đình

24. Bùi Giao Hưởng: bản hòa tấu

25. Bùi Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè

26. Bùi Hạc Cúc: tên một loài hoa

27. Bùi Ban Mai: bình minh

28. Bùi Bảo Bình: bức bình phong quý

29. Bùi Bảo Châu: hạt ngọc quý

30. Bùi Bảo Lan: hoa lan quý

31. Bùi Bích Lam: viên ngọc màu lam

32. Bùi Chi Mai: cành mai

33. Bùi Dạ Nguyệt: ánh trăng

34. Bùi Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại

35. Bùi Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh

36. Bùi Diệu Hiền: hiền thục, nết na

37. Bùi Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ

38. Bùi Hoàng Lan: hoa lan vàng

39. Bùi Hoàng Oanh: chim oanh vàng

40. Bùi Hồng Mai: hoa mai đỏ

41. Bùi Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa

42. Bùi Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu

43. Bùi Hương Chi: cành thơm

44. Bùi Hương Ly: hương thơm quyến rũ

45. Bùi Khánh Quỳnh: nụ quỳnh

46. Bùi Hải Phương: hương thơm của biển

47. Bùi Hạnh Nhơn: đức hạnh

48. Bùi Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy

49. Bùi Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng

50. Bùi Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình

Trên đây là những gợi ý đặt tên cho con gái các bố mẹ có thể tham khảo và đặt cho con gái thân yêu của mình.

Nguồn: http://thoidaiplus.suckhoedoisong.vn/dat-ten-con-gai-hay-y-nghia-de-nuoi-va-may-man-d29…Nguồn: http://thoidaiplus.suckhoedoisong.vn/dat-ten-con-gai-hay-y-nghia-de-nuoi-va-may-man-d295942.html

Related Posts