Tên tiếng Trung Quốc hay cho Nam, Bé trai, Con trai Ý nghĩa nhất 2022

Thông thường khi đặt tên cho con trai người Trung Quốc thường chọn những từ có yếu tố thể hiện sức mạnh, sự thông minh, tài đức hoặc may mắn thường được xem trọng. Hãy cùng tìm hiểu Những tên tiếng Trung hay cho Nam, bé Trai, con Trai qua bài viết dưới đây nhé.

Cách đặt tên tiếng Trung Quốc hay cho Nam, Bé trai, Con trai

Dùng những từ mang sắc thái mạnh mẽ để đặt tên

Ví dụ:

+ 坚 /jiān/: KIÊN: kiên định, kiên quyết, vững chắc + 刚 /gāng/: CƯƠNG: kiên cường + 牛 /niú/: NGƯU + 力 /lì/: LỰC + 山 /shān/: SƠN: núi + 钧 /jūn/: QUÂN + 柱 /zhù/: TRỤ: trụ cột + 劲 /jìn/: KÌNH: kiên cường; cứng cáp; mạnh mẽ; hùng mạnh + 舟 /zhōu/: CHÂU: thuyền + 峰 /fēng/: PHONG: đỉnh; ngọn; chóp (núi) + 浩 /hào/: HẠO: lớn; to; to lớn; rộng lớn + 然 /rán/:NHIÊN + 石 /shí/: THẠCH: đá + 海: / hǎi/: HẢI: biển + 宏: /hóng/: HỒNG, HOẰNG: to; to lớn; rộng lớn + 江: /jiāng/: GIANG: sông lớn + 长: /cháng/: TRƯỜNG + 强: /qiáng/: CƯỜNG: kiên cường, mạnh mẽ + 光: /guāng/: QUANG: ánh sáng + 铁: /tiě/: THIẾT: sắt thép, kiên cường; cứng như thép + 天: /tiān/: THIÊN

Sử dụng những từ quang tông diệu tổ, nhấn mạnh tới những hình mẫu đạo đức để đặt tên.

Ví dụ:

+ 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ: + 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ + 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ: + 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ: + 光宗: /guāng zōng/: Quang Tông + 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận + 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính + 嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa + 建国: /jiàn guó/: Kiến Quốc + 兴国: /xīng guó/: Hưng Quốc + 忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; hết lòng + 良: /liáng/: LƯƠNG: hiền lành, lương thiện + 善: /shàn/: THIỆN: lương thiện + 仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng nhân từ + 智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; thông minh + 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn + 义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa + 信: /xìn/: TÍN + 德: /dé/: ĐỨC + 诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; trung thực + 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; gan dạ + 富: /fù/: PHÚ: giàu có; sung túc + 贵: /guì/: QUÝ

Chọn những từ biểu thị sự cát tường, may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên.

Ví dụ:

+ 进喜: /jìn xǐ/: Tiến Hỉ: niềm vui tới + 德荣: /dé róng/: Đức Vinh + 祥: /xiáng/: TƯỜNG: lành; cát lợi; tốt lành + 华: /huá/: HOA: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy + 禄: /lù/: LỘC: lộc; bổng lộc + 寿: /shòu/: THỌ + 康: /kāng/: KHANG: khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ giàu có; dư dả; sung túc + 吉: /jí/: CÁT: thuận lợi; may mắn; tốt lành; lành; êm xuôi + 顺: /shùn/: THUẬN: thuận lợi + 达: /dá/: ĐẠT + 秉贵: /bǐng guì/: Bỉnh Quý: nắm giữ phú quý + 厚福: /hòu fú/: Hậu Phúc: phúc đầy + 开富: /kāi fù/: Khai Phú + 泰: /tài/: THÁI: bình an; bình yên; an ninh; yên ổn + 超: /chāo/: SIÊU: vượt, vượt trội + 胜 /shèng/: THẮNG: thắng lợi + 才: /cái/: TÀI: tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài

Tổng hợp tên Trung Quốc cho nam hay, ý nghĩa nhất

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên tiếng Trung hay Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng Ý Hiên; yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành, trung thực Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nam trong game

Ái Tử Lạp Hắc Diệp Tà Phong Nhất Lục Nguyệt An Vũ Phong Hắc Hà Vũ Nhất Tiếu Chi Vương Anh Nhược Đông Hắc Hồ Điệp Nhu Bình Âu Dương Dị Hắc Mộc Vu Phan Cảnh Liêm Âu Dương Hàn Thiên Hắc Nguyệt Phi Điểu Âu Dương Thiên Thiên Hắc Nguyệt Phong Anh Kỳ Âu Dương Vân Thiên Hắc sát Phong Âu Dương Bác Nhã Hoàn Cẩm Nam Phong Bác Thần Bạch Á Đông Hoàng Gia Hân Phong Diệu Thiên Bạch Doanh Trần Huân Bất Đồ Phong Dương Chu Vũ Bạch Đăng Kỳ Huân Cơ Phong Kỳ Minh Bạch Đồng Tử Huân Hàn Trạc Phong Lam La Bạch Hải Châu Huân Khinh Dạ Phong Liêm Hà Bạch Kỳ Thiên Huân Nguyệt Du Phong Liên Dực Bạch Khinh Dạ Lưu Huân Phàm Long Phong Nghi Diệp Lâm Bạch Lăng Đằng Huân Từ Liêm Phong Nguyệt Bạch Liêm Không Huân Tử Phong Phong Nhan Bạch Bạch Nhược Đông Huân Thiên Hàn Phong Tử Tô Bạch Phong Thần Huân Vi Định Phong Thanh Hương Bạch Tuấn Duật Huân Vô Kỳ Phong Thần Dật Bạch Tử Du Huân Vu Nhất Phong Thần Vũ Bạch Tử Hàn Huyền Hàn Phong Thiên Bạch Tử Hy Huyền Minh Phong Ưu Vô Bạch Tử Liêm Huyết Bạch Phong Vĩ Bắc Bạch Tử Long Huyết Bạch Vũ Thanh Phú Hào Bạch Thiển Huyết Na Tử Phúc Tử Minh Bạch Thiên Du Huyết Ngạn Nhiên Phượng Tư Sở Bạch Vĩnh Hy Huyết Ngôn Việt Quan Thục Di Bạch Vũ Hải Huyết Từ Ca Quan Thượng Phong Bài Cốt Huyết Tư Khả Quan Thượng Thần Phong Bắc Thần Vô Kì Huyết Tử Lam Quân Ngọc Từ Mạc Băng Hàn Chi Trung Huyết Tử Lam Quý Thuần Khanh Băng Liên Huyết Tử Thiên Vương Sát Địch Giả Băng Tân Đồ Huyết Tư Vũ Song Thiên Lãnh Băng Vũ Hàn Huyết Thiên Thần Sở Trí Tu Cảnh Nhược Đông Huyết Thiên Thần Tát Na Đặc Tư Cẩm Mộ Đạt Đào Huyết Vô Phàm Tiết Triệt Cố Tư Vũ Kim Triệu Phượng Tiểu Bàng Giải Cơ Uy Kha Luân Tiểu Tử Mạn Cửu Hàn Khải Lâm Tiểu Thang Viên Cửu Minh Tư Hoàng Khánh Dương Tiêu Vũ Đạt Cửu Vương Khinh Hoàng Toàn Phong Thần Dật Châu Khánh Dương Không Vũ Túc Lăng Hạ Châu Nguyệt Minh Lạc Nguyệt Dạ Tuyết Kỳ Phong Lãnh Chi Vương Nguyệt Dạ Lam Ly Tư Âm Chu Hắc Minh Lam Tiễn Tử Bạch Ngôn Chu Hoàng Anh Lam Vong Nhiệt Đình Tử Cảnh Nam Chu Kỳ Tân Lãnh Hàn Tử Cấm Thụy Chu Nam Y Lãnh Hàn Thiên Lâm Tử Dạ Thiên Chu Tử Hạ Lãnh Hàn Thiên Lâm Tử Dịch Quân Nguyệt Chu Thảo Minh Lãnh Tuyệt Tam Tứ Diệp Thảo Chu Trình Tây Hoàng Lăng Bạch Ngôn Tử Du Chu Vô Ân Lăng Phong Sở Tử Giải Minh Chu Y Dạ Lăng Thần Nam Tử Hạ Vũ Dạ Chi Vũ Ưu Lăng Triệt Tử Hàng Ba Dạ Đặng Đăng Lâm Qua Thần Tử Kiều Dạ Hiên Lâm Thiên Tử Kỳ Tân Dạ Hoàng Minh Lệnh Băng Tử Khướt Thần Dạ Nguyệt Liên Tử Tử Lam Phong Dạ Tinh Hàm Long Trọng Mặc Tử Lam Tiêu Dạ Thiên Lục Giật Thần Tử Lệ Hàn Khiết Dạ Thiên Ẩn Tử Lục Hạ Tiên Tử Lý Khanh Dịch Khải Liêm Lục Song Băng Tử Mặc hàn lâm Diệp Chi Lăng Lữ Tịnh Nhất Qua Tử Nhạc Huân Diệp Hàn Phòng Lưu Bình Nguyên Tử Tinh thần Diệp Lạc Thần Lưu Hàn Thiên Tử Thiên Diệp Linh Phong Lưu Tinh Vũ Tử Thiên Vũ Doãn Bằng Ly Dương Lâm Tử Trạch Doanh Chính Lý Hàn Ân Tứ Trọng Duy Minh Lý Hàn Trạc Tử Vĩnh Tuân Dương Diệp Hải Lý Phong Chi Ẩn Tường Vy An Dương Dương Lý Tín Thác Bạt Dương Hàn Phong Lý Thiên Vỹ Thiên Ái Dương Lâm Nguyệt Lý Việt Thiên Bảo Lâm Dương Nhất Hàn Mạc Hàn Lâm Thiên Cửu Chu Dương Nhất Thiên Mạc Khiết Thần Thiên Chỉ Hạc Dương Tiễn Mạc Lâm Thiên Di Đặng Dương Mạc Nhược Doanh Thiên Diệp Vũ Đặng Hiểu Tư Mạc Phong Tà Thiên Hàn Điềm Y Hoàng Mạc Quân Nguyệt Thiên Hàn Thần Đình Duy Vũ Mai Trạch Lăng Thiên Kì Vinh Độc Cô Tư Mã Mạn Châu Sa Hoàng Thiên Lăng Sở Độc Cô Tư Thần Mặc Hàn Thiên Mạc Độc Cô Thân Diệp Mặc Hiền Diệu Thiên Nguyệt Đông Bông Mặc Khiết Thần Thiên Nhạc Phong Đông Hoàng Mặc Khinh Vũ Thiên Nhi Tử Hàn Đông Phương Bất Bại Mặc Nhược Vân Dạ Thiên Phong Đông Phương Hàn Thiên Mặc Tư Hải Thiên Thư Ngọc Hân Đông Phương Tử Mặc Tử Hoa Thiên Trọng Đường Nhược Vũ Mặc Thi Phàm Thiên Vi Giang Hải Vô Sương Minh Hạ Thương Nguyệt Hạ Tử Băng Minh Hạo Kỳ Trầm Lăng Hà Từ Hoàng Minh Hạo Vũ Trần Di Duy Hải Lão Mộc Khinh Ưu Triệt Vân Thiên Hàn Bạo Nam Chí Phong Uông Tô Lang Hàn Bảo Lâm Nam Lăng Ưu Vô Song Hoàng Hàn Băng Nghi Nghịch Tử Vọng Xuyên Mạn Hàn Băng Phong Nguyên Ân Vô Hi Triệt Hàn Cửu Minh Nguyên Bình Vô Nguyệt Đông Phương Hàn Dương Phong Nguyệt Bạch Vu Dịch Hàn Kỳ Nguyệt Dực Vu Tử Ân Hàn Lam Vũ Nguyệt Lâm Vũ Vũ Hàn Nhật Thiên Nguyệt Mặc Vương Đình Mặc Hàn Tiết Thanh Nguyệt Thiên Vương Giải Hàn Tuyết Tử Nguyệt Vọng Vương Khuynh Quyết Ngọc Hàn Tử Lam Nha Phượng Lưu Vương Phượng Hoàng Hàn Tử Thiên Nhan Mạc Oa Vương Tử Tinh Thần Hàn Thiên Anh Nhan Từ Khuynh Vương Thiên Ân Hàn Thiên Ngạo Nhan Tử Khuynh Xuân Nguyệt Hàn Trạch Minh Nhân Thiên Yến Vương

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nếu bạn cần tra họ tên Trung Quốc của bạn thì xem bài viết sau. Tên tiếng Trung

→ Xem thêm bài liên quan:

  • Tên tiếng Trung hay cho Nam
  • Tên Cổ trang Hay

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Related Posts