Trái nho tiếng anh là gì

Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Trái nho tiếng anh là gì hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng

Video Trái nho tiếng anh là gì

“Quả Nho” là một loại quả phổ biến ở cả Việt Nam và các nước phương Tây, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

quả nho trong Tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho “GRAPE”, Quả Nho trong Tiếng Anh)

1. Định nghĩa về “Quả Nho” trong Tiếng Anh

“Quả Nho “ trong Tiếng Anh là “GRAPE”, phát âm là /ɡreɪp/

2. Các ví dụ minh họa cho “Quả Nho” trong Tiếng Anh

  • Grape is a small, round, purple or pale green fruit that you can eat or make into wine.

  • Nho là một loại nhỏ, tròn, co smuaf xanh nhạt mà bạn có thể ăn hoặc làm thành rượu.

  • Grape has a variety of colors such as: green, black, red. Each kind has a different taste.

  • Nho có rất nhiều màu: canh, đen, đỏ. Mỗi loại thì sẽ lại có một hương vị riêng.

  • It is not a good idea to purchase grapes out of the season, they may not taste good.

  • Tôi nghĩ đó không phải là một ý hay khi mua nhi trái mùi. Chúng có thể không ngon.

  • He pulled another grape off the bunch and popped it into his mouth.

  • Anh rút một quả nho khác ra khỏi chùm và cho vào miệng.

  • The Mediterranean climate is good for growing citrus fruits and grapes.

  • Khí hậu Địa Trung Hải rất tốt cho việc trồng nho và trái cây họ cam quýt.

3. Các cụm từ thông dụng với “Quả Nho” trong Tiếng Anh

Grapefruit: quả bưởi

Ví dụ:

  • Grapefruit is a fruit that is like a large orange, but has a yellow skin and tastes less sweet.

  • Bưởi là loại quả có hình dạng giống một quả cam to, nhưng lại có da vàng và có vị ít ngọt hơn.

  • Grapefruit has many uses, not only can eat it raw, we can also make jam from it.

  • Bưởi có rất nhiều công dụng, bạn không chỉ có thể ăn không mà còn có thẻ làm mứt từ nó.

Grapeshot: Đạn dược của đại bác (dùng trong quá khứ)

Ví dụ:

  • Grapeshot is a mass of small iron balls that were shot together from a cannon (= big gun) in the past.

  • Đạn đại bác là một khối lượng bi sắt nhỏ được bắn vào nhau từ một khẩu đại bác (= súng lớn) trong quá khứ.

  • Grapeshot was used widely in the war in my country, but nowadays, it is just in museums.

  • Đạn đại bác được sử dụng phổ biến trong các cuộc chiến tranh ở nhiều quốc gia, nhưng ngày nay nó chỉ được nhìn thấy ở viện bảo tàng.

Grapevine:

Nghĩa 1: một loại cây leo mọc trên cây nho.

Ví dụ:

  • Grapevine is a popular tree, you can see it on grape trees.

  • Cây dây leo nho là một loại cây phổ biến được nhìn thấy nhiều ở cây nho.

Nghĩa 2: một cách không chính thức để nhận thông tin bằng cách nghe về nó từ một người, và người đói lại nghe nó từ một người khác

Ví dụ:

  • I hear through grapevine that they are going to sell the house.

  • Tôi nghe được nguồn tin mật là họ sẽ bán nhà vào tháng sau.

quả nho trong Tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho “GRAPEVINE” )

Sour grapes: một người tức giận vì họ không đạt được hoặc không đạt được điều gì đó mà họ muốn./ một thứ gì đó cao quý mà họ không lấy được.

Thành ngữ này bắt nguồn từ một câu chuyện ngụ ngôn của nước ngoài. Câu chuyện kể về một con cáo nhìn thấy một chùm nho xanh thơm ngon. Nhưng vì khó có đủ khả năng, chú ta không làm sao lấy được chùm nho. Cuối cùng chú ta bỏ đi và để đỡ quê, chú ta chốt lại một câu: “Nho này con xanh và chua lắm”. Đó là nguồn gốc của thành ngữ này.

Ví dụ:

  • This may sound like sour grapes, but I’m glad I didn’t get that job. The guy who took it said that he’s under tremendous pressure.

  • Đó có vẻ là một công việc đáng mơ ước mà tôi ko giành được, nhưng tôi mừng vì tôi không lấy nó. Chàng trai người mà làm nó bảo nó rất áp lực.

  • “Lifting heavy weights is stupid,” said Steve. “Yeah right. You have a sour grapes attitude because you can’t get any stronger,” said Troy.

  • “Nhấc những đồ vật nặng thật vô nghĩa” – Steve nói. “Ồ, phải rồi. Cậu chỉ không nhấc được nó vì cậu không thể khỏe hơn được nữa thôi.” -Troy nói.

quả nho trong Tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho thành ngữ “SOUR GRAPES”)

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “GRAPE”, Quả Nho trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “GRAPE” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

tamilstar hotmoza.tv adult video indian
broken marriage vow may 31 full episode compinoy.com maynilad water interruption
xxnx video com alfatube.mobi isis sex videos
futa cbt hentai madhentai.net hentai daietsu
xxnx sex video vegasmpegs.mobi animal and girl xnxx
vargin sex videos roxtube.mobi gonzoo xxx
xxx com bengali tubefury.mobi karnatak sex
henatai rape xxlhentai.net best rape hentai
الشراميط kentaweb.com نيك مضيفة طيران
tapsee pannu sex video tubenza.mobi tamil mami xvideos
oumi shinano hentaihost.org naruto henti
tamil play hindiporno.net antisexvideos
free indian sex scandels hindipornmovies.org real indian rape sex
セーラー服動画 freejavstreaming.net miaa-167
bollywood actress sexy photo newbigtube.mobi bf janwar