Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 Chương 1 và 2 – Đề 5

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 Chương 1 và 2 – Đề 5

ĐỀ BÀI

Câu 1. Chọn câu sai:

A. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.

B. Các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ khác nhau.

c. Phản ứng giữa ancol và axit tạo thành este và nước được gọi là phản ứng este hóa.

D. Este có nhiệt độ sôi thấp vì este không tan trong nước.

Câu 2. Khối lượng NaOH cần dùng để xà phòng hóa 11,1 gam metyl axetat là

A. 6 gam

B. 12,3 gam

C. 8 gam

D. 13,2 gam

Câu 3. Vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 4. Xà phòng hóa 2,64 gam etyl axetat bằng 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:

A. 3,26 gam.

B. 2,46 gam.

C. 4,52 gam.

D. 2,36 gam

Câu 5. Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là

A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.

B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.

C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 .

D. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH.

Câu 6. Khối lượng phân tử xenlulozơ trong sợi bông là 2592000. Tính số gốc glucozơ trong phân tử xenlulozơ tên là

A. 15000

B. 13500

C. 16000

D. 16200

Câu 7. Thủy phân 1 este đơn chức thu được 2,72 g muối natri fomat và 1,84 g ancol. Tên của este đó là:

A. etyl axetat

B. metyl fomat

C. metyl axetat

D. etyl fomat

Câu 8. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm:

A. Hai muối và hai ancol

B. Hai muối và một ancol

C. Một muối và hai ancol

D. Một muối và một ancol

Câu 9. Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2 Công thức cấu tạo của Y là

A. C2H5COOC2H5.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOC3H7.

Câu 10. Số đồng phân là este có khả năng phản ứng tráng bạc ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 1

B. 2

C.3

D.4

Câu 11. Hiđro hóa hoàn toàn m gam triolein thu được 22,25 gam tristearin. Giá trị của m là ?

A. 24,55g

B. 26,25g

C. 22,1 g

D. 26,68g

Câu 12. Để tăng hiệu suất phản ứng este hoá cần

A. tăng nồng độ một trong các chất ban đầu.

B. dùng chất xúc tác H2SO4 đặc.

B. tách bớt este ra khỏi hỗn hợp sản phẩm.

D. tất cả các yếu tố trên.

Câu 13. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là

A. metyl propionat

B. propyl fomat

C. ancol etylic

D. etyl axetat

Câu 14. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc , nóng . Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat , cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 80%) . Giá trị của m là

A. 45,70

B. 47,25

C. 42,5

D. 40,65

Câu 15. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol.

D. C17H33COONa và glixerol.

Câu 16. Glucozơ và fructozơ đều thuộc loại A. monosaccarit.

B. đisaccarit.

C. polisaccarit.

D. Amino axit.

Câu 17. Xà phòng hoá hoàn toàn 25,792 gam chất béo cần vừa đủ 0,096 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 16,68 gam.

B. 18,38 gam.

C. 26,688 gam.

D. 17,80 gam.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam.

B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.

C. Dẫn khí hidro vào dung dịch glucozơ nung nóng có Ni xúc tác sinh ra sobitol.

D. Dung dịch fructozơ làm mất màu nước brom.

Câu 19. Đun nóng 3,6 gam CH3COOH với 3,68 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác) thu được 4,224 gam este. Tính hiệu suất của phản ứng este hóa.

A. 70%

B. 80%

C. 85%

D. 90%

Câu 20. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím hóa xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Câu 21. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 12 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là

A. 14,4.

B. 16,8.

C. 12,4.

D. 13,6.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau .

B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.

C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.

D. Trong phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có 5 nhóm -OH và 1 nhóm -CHO.

Câu 23. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2

A. Propyl axetat

B. vinyl axetat

C. Etyl axetat

D. Phenyl axetat

Câu 24. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất của nhóm andehit

B. Tính chất poliancol

C. Tham gia phản ứng thủy phân

D. Lên men tạo rượu etylic

Câu 25. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 26. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.

B. [C6H8O2(OH)3]n.

C. [C6H7O3(OH)3]n.

D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 27. Xà phòng hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat cần dùng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,12M. Vậy % về khối lượng của etyl axetat là:

A. 40,54%.

B. 50%.

C. 59,46%.

D. Đáp án khác.

Câu 28. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là:

A. aminoaxit.

B. frutozơ.

C. glucozơ.

D. saccarozơ.

Câu 29. Thủy phân 27,36 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 70% thu được hỗn hợp X. Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y hòa tan vừa hết m gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Trị số m là

A. 6,664 gam

B. 5,488 gam

C. 4,588gam

D. 5,252 gam

Câu 30. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất

A. H2/Ni, to ; Cu(OH)2, to

B. Cu(OH)2, to; CH3COOH/H2SO4 đặc, to

C. Cu(OH)2 , to ; dd AgNO3/NH3

D. H2/Ni, to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to

Câu 31. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 8 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của mỗi quá trình là 75%, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).

A. 9,216 kg.

B. 8,354 kg.

C. 9,362 kg.

D. 8,542 kg.

Câu 32. Trong phân tử amilozơ

A. các gốc α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit tạo thành chuỗi dài không phân nhánh.

B. các gốc α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,4-glicozit tạo thành chuỗi dài không phân nhánh.

C. các gốc β-glucozơ nối với nhau bởi liên kết β-1,2-glicozit tạo thành chuỗi dài không phân nhánh.

D. các gốc β-glucozơ nối với nhau bởi liên kết β-1,4-glicozit tạo thành chuỗi dài không phân nhánh.

Câu 33. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); glucozơ (Z); tinh bột (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, R, T.

B. X, Z, T.

C. Z, R, T.

D. X, Y, Z, T.

Câu 34. Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) là xúc tác

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp

(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit

Phát biểu đúng là:

A. (1) và (2)

B. (3) và (4)

C. (2) và (4)

D. (1) và (3)

Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 1,224 gam este A thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 H2 Tìm CTPT của A.

A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C5H10O2

Câu 36. Cho sơ đồ chuyển hóa:

Tên của Z là

A. axit oleic

B. axit lineoleic

C. axit stearic

D. axit panmitic

Câu 37. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 4,968 g Ag. Giá trị m là:

A. 2,52g

B. 4,14

C. 3,52

D. 6,54

Câu 38. Lên men 5kg glucozơ có lẫn 10% tạp chất với hiệu suất 80%. Tính thể tích ancol 400 thu được biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8g/ml.

A. 5,75 lít

B. 4,68 lít

C. 4,05 lít

D. 3,60 lít

Câu 39. Có một số nhận xét về cacbonhidrat như sau:

(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.

(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.

(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 40. Khi đốt cháy hoàn toàn 12,32 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 12,544 lít CO2 (đktc) và 10,08 gam nước. Nếu cho 12,32 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,44 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là

A. etyl propionat

B. etyl axetat

C. metyl fomat

D. metyl propionat

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

D

A

B

A

D

C

D

C

C

B

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

C

D

D

B

D

A

C

D

B

A

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

A

B

C

C

C

A

C

C

A

B

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

ĐA

A

B

B

D

D

C

B

A

A

D

Related Posts