Xã Hoà Khánh Tây – Đức Hòa

Xã Hoà Khánh Tây – Đức Hòa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đức Hòa , thuộc Tỉnh Long An , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

Thông tin zip code /postal code Xã Hoà Khánh Tây – Đức Hòa

Bản đồ Xã Hoà Khánh Tây – Đức Hòa

Hoà Khánh TâyBùng Binh853923Hoà Khánh TâyHóc Thơm 1853925Hoà Khánh TâyHóc Thơm 2853924Hoà Khánh TâyLập Thành853922Hoà Khánh TâyTân Bình853921

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đức Hòa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Đức Hoà12Thị trấn Hậu Nghĩa16Thị trấn Hiệp Hoà5Xã An Ninh Đông5Xã An Ninh Tây5Xã Đức Hoà Đông6Xã Đức Hoà Hạ5Xã Đức Hoà Thượng5Xã Đức Lập Hạ5Xã Đức Lập Thượng4Xã Hiệp Hoà5Xã Hoà Khánh Đông4Xã Hoà Khánh Nam4Xã Hoà Khánh Tây5Xã Hựu Thạnh6Xã Lộc Giang7Xã Mỹ Hạnh Bắc3Xã Mỹ Hạnh Nam3Xã Tân Mỹ6Xã Tân Phú7

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Long An

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)thành phố Tân An821xx393166.41981,94942.031Huyện Bến Lức826xx101148.621289,3514Huyện Cần Đước824xx118168.730218,1774Huyện Cần Giuộc825xx102168.039209,9801Huyện Châu Thành822xx10697.419150,5647Huyện Đức Hòa827xx118215.716426,5506Huyện Đức Huệ828xx5659.034430,9137Huyện Mộc Hóa831xx10729.853297,6425100Huyện Tân Hưng833xx5647.742497,496Huyện Tân Thạnh834xx7275.551425,8177Huyện Tân Trụ823xx4660.278106,5566Huyện Thạnh Hóa829xx4953.597468,3114Huyện Thủ Thừa835xx7489.235299298Huyện Vĩnh Hưng832xx6549.371384,5128Thị xã Kiến Tường830xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²Tỉnh Kiên Giang91xxx – 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²Tỉnh Long An82xxx – 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

Related Posts