So sánh a và b biết a = 52 52 x 3737 37 và b = 37 37 x 5252 52

Grammar Review Grammar Review . . . . . . . . . 1 11 1

1. 1.1. 1. Danh từ đếm đ-ợc và không đếm đ-ợc (Count noun/ Non Danh từ đếm đ-ợc và không đếm đ-ợc (Count noun/ Non Danh từ đếm đ-ợc và không đếm đ-ợc (Count noun/ Non Danh từ đếm đ-ợc và không đếm đ-ợc (Count noun/ Non- – – count noun) count noun) count noun) . . . 1 11 1

Quán từ không xác định “a” và “an” Quán từ không xác định “a” và “an” . . . . . . . 2 22 2

Quán từ xác định “The” Quán từ xác định “The”. . . . . . . 3 33 3

Cách sử dụng another và other. Cách sử dụng another và other. . . . . . . 7 77 7

Cách sử dụng little, a little, few, a few Cách sử dụng little, a little, few, a few . . . . . . . 8 88 8

Sở hữu cách Sở hữu cách . . . . . . . . . 9 99 9

Verb Verb. . . . . . . . . 11 1111 11

1) 1)1) 1) Present Present . . . . . . . . . 11 1111 11

1) Simple Present .11

2) Present Progressive (be + V-ing) .11

3) Present Perfect : Have + P

II

.12

4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing.12

2. 2.2. 2. Past Past . . . . . . . . . . . 13 1313 13

1) Simple Past: V-ed .13

2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing .13

3) Past Perfect: Had + P

II

.14

4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing .14

3. 3.3. 3. Fu FuFu Future ture ture . . . . . . . . . 14 1414 14

1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form.14

2) Near Future.15

3) Future Progressive: will/shall+verbing .15

4) Future Perfect: Whill/ Shall + Have + P

II

.16

Sự hòa hợ Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ p giữa chủ ngữ và động từ p giữa chủ ngữ và động từ. . . . . . . 17 1717 17

1. 1.1. 1. Các tr-ờng hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ Các tr-ờng hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ . . . . . 17 1717 17

2. 2.2. 2. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít. . . 17 1717 17

3. 3.3. 3. Cách sử dụng None và No Cách sử dụng None và No. . . . . . . . . 18 1818 18

4. 4.4. 4. Cách sử dụng cấu trúc either.or (hoặc.hoặc) và neith Cách sử dụng cấu trúc either.or (hoặc.hoặc) và neith Cách sử dụng cấu trúc either.or (hoặc.hoặc) và neith Cách sử dụng cấu trúc either.or (hoặc.hoặc) và neither.nor (không.mà cũng không) er.nor (không.mà cũng không) er.nor (không.mà cũng không) . . . 18 1818 18

5. 5.5. 5. V VV V- – -ing làm chủ ngữ ing làm chủ ngữ ing làm chủ ngữ . . . . . . . . . 19 1919 19

6. 6.6. 6. Các danh từ tập thể Các danh từ tập thể . . . . . . . . . 19 1919 19

7. 7.7. 7. Cách sử dụng a number of, the number of: Cách sử dụng a number of, the number of: . . . . . . . 21 2121 21

8. 8.8. 8. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều Các danh từ luôn dùng ở số nhiều . . . . . . . 21 2121 21

9. 9.9. 9. Thành ngữ there i Thành ngữ there is, there are s, there are s, there are. . . . . . . 21 2121 21

Đại từ Đại từ . . . . . . . . . 24 2424 24

1. 1.1. 1. Đại từ nhân x-ng (Chủ ngữ) Đại từ nhân x-ng (Chủ ngữ) . . . . . . . 24 2424 24

2. 2.2. 2. Đạ ĐạĐạ Đại từ nhân x-ng tân ngữ i từ nhân x-ng tân ngữ i từ nhân x-ng tân ngữ. . . . . . . . . 25 2525 25

Updatesofts.com Ebook Team

ii

3. 3.3. 3. Tính từ sở hữu Tính từ sở hữu . . . . . . . . . 25 2525 25

4. 4.4. 4. Đại từ sở hữu Đại từ sở hữu . . . . . . . . . 25 2525 25

5. 5.5. 5. Đại từ phản thân Đại từ phản thân . . . . . . . . . 26 2626 26

Tân ngữ Tân ngữ . . . . . . . . . 27 2727 27

1. 1.1. 1. Động từ nguyên thể là tân ngữ Động từ nguyên thể là tân ngữ . . . . . . . 27 2727 27

2. 2.2. 2. Verb Verb – – -ing dùng làm tân ngữ ing dùng làm tân ngữ ing dùng làm tân ngữ. . . . . . . . . 27 2727 27

3. 3.3. 3. Bốn động từ đặc biệt Bốn động từ đặc biệt. . . . . . . . . 28 2828 28

4. 4.4. 4. Các động từ đứng sau giới từ Các động từ đứng sau giới từ . . . . . . . 28 2828 28

5. 5.5. 5. Vấn đề các đại từ đứng tr-ớc động từ nguyên thể hoặc V Vấn đề các đại từ đứng tr-ớc động từ nguyên thể hoặc V Vấn đề các đại từ đứng tr-ớc động từ nguyên thể hoặc V Vấn đề các đại từ đứng tr-ớc động từ nguyên thể hoặc V- – -ing dùng làm tân ngữ. ing dùng làm tân ngữ. ing dùng làm tân ngữ. . . . 29 2929 29

Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết . . . . . 31 3131 31

1. 1.1. 1. Need Need . . . . . . . . . . . 31 3131 31

1) Dùng nh- một động từ th-ờng: đ-ợc sử dụng ra saocòn tùy vào chủ ngữ của nó .31

2) Need đ-ợc sử dụng nh- một động từ khiếm khuyết .31

2. 2.2. 2. Dare Dare . . . . . . . . . . . 32 3232 32

1) Khi dùng với nghĩa là “dám”.32

2) Dare dùng nh- một ngoại động từ .32

Cách sử dụng to be trong một số tr-ờng hợp Cách sử dụng to be trong một số tr-ờng hợp. . . . . 33 3333 33

Cách Cách sử dụng to get trong một số tr-ờng hợp đặc biệt sử dụng to get trong một số tr-ờng hợp đặc biệt sử dụng to get trong một số tr-ờng hợp đặc biệt. . . . . 35 3535 35

1. 1.1. 1. To get + P

2 22 2

. . . . . . . . 35 3535 35

2. 2.2. 2. Get + V Get + V- – -ing = Start + V ing = Start + V ing = Start + V- – -ing: Bắt đầu làm gì ing: Bắt đầu làm gì ing: Bắt đầu làm gì . . . . . . . 35 3535 35

3. 3.3. 3. Get sb/smt +V Get sb/smt +V- – -ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. . . . . . . 35 3535 35

4. 4.4. 4. Get + to + verb Get + to + verb . . . . . . . . . 35 3535 35

5. 5.5. 5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) =

Gradually = dần dần Gradually = dần dần . . . . . . . . . 35 3535 35

Câu hỏi Câu hỏi . . . . . . . . . 36 3636 36

1. 1.1. 1. Câu hỏi Câu hỏi Yes/ No Yes/ No Yes/ No . . . . . . . . . 36 3636 36

2. 2.2. 2. Câu hỏi thông báo Câu hỏi thông báo . . . . . . . . . 36 3636 36

a) Who/ what làm chủ ngữ .36

b) Whom/ what làm tân ngữ .36

c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How vàWhy.37

3. 3.3. 3. Câu hỏi gián tiếp Câu hỏi gián tiếp . . . . . . . . . 37 3737 37

4. 4.4. 4. Câu hỏi có đuôi Câu hỏi có đuôi . . . . . . . . . 37 3737 37

Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định. . . . . . . 39 3939 39

1. 1.1. 1. Khẳng định Khẳng định . . . . . . . . . 39 3939 39

2. 2.2. 2. Phủ định Phủ định. . . . . . . . . 39 3939 39

Câu phủ định Câu phủ định. . . . . . . . . 41 4141 41

Mệnh lệnh thức Mệnh lệnh thức . . . . . . . . . 43 4343 43

Động từ khiếm khuyết Động từ khiếm khuyết. . . . . . . 44 4444 44

Câu điều kiện Câu điều kiện . . . . . . . . . 45 4545 45

Updatesofts.com Ebook Team

iii

1. 1.1. 1. Điều kiện có thể thực hiện đ-ợc ở Điều kiện có thể thực hiện đ-ợc ở hiện tại hiện tại hiện tại . . . . . . . 45 4545 45

2. 2.2. 2. Điều kiện không thể thực hiện đ-ợc ở hiện tại Điều kiện không thể thực hiện đ-ợc ở hiện tại . . . . . . . 45 4545 45

3. 3.3. 3. Điều kiện không thể thực hiện đ-ợc ở quá khứ Điều kiện không thể thực hiện đ-ợc ở quá khứ . . . . . . . 45 4545 45

Cách sử dụng các động từ will, would, could, shouldsau if Cách sử dụng các động từ will, would, could, shouldsau if Cách sử dụng các động từ will, would, could, shouldsau if Cách sử dụng các động từ will, would, could, shouldsau if. . . . . 46 4646 46

Một số cách dùng thêm của if Một số cách dùng thêm của if . . . . . . . 47 4747 47

1. 1.1. 1. If. then: Nếu. thì If. then: Nếu. thì . . . . . . . . . 47 4747 47

2. 2.2. 2. If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình

th-ờng theo thời gian của chính nó. th-ờng theo thời gian của chính nó. . . . . . . . 47 4747 47

3. 3.3. 3. If. should = If. happen to. = If. should happen to. diễn đạt sự không chắc chắn (Xem If. should = If. happen to. = If. should happen to. diễn đạt sự không chắc chắn (Xem If. should = If. happen to. = If. should happen to. diễn đạt sự không chắc chắn (Xem If. should = If. happen to. = If. should happen to. diễn đạt sự không chắc chắn (Xem

thêm phần sử dụng should trong một số tr-ờng hợp cụthể) thêm phần sử dụng should trong một số tr-ờng hợp cụthể) thêm phần sử dụng should trong một số tr-ờng hợp cụthể) thêm phần sử dụng should trong một số tr-ờng hợp cụthể) . . . . . 47 4747 47

4. 4.4. 4. If. was/were to. If. was/were to. . . . . . . . . . 47 4747 47

5. 5.5. 5. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu khôngnhờ vào. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu khôngnhờ vào. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu khôngnhờ vào. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu khôngnhờ vào. . . . . 47 4747 47

6. 6.6. 6. Not đôi khi đ-ợc t Not đôi khi đ-ợc thêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn. hêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ,không chắc chắn. hêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ,không chắc chắn. hêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ,không chắc chắn. . . . 48 4848 48

7. 7.7. 7. It would. if + subject + would. (sẽ là. nếu It would. if + subject + would. (sẽ là. nếu – – – không đ-ợc dùng trong văn viết) không đ-ợc dùng trong văn viết) không đ-ợc dùng trong văn viết). . . 48 4848 48

8. 8.8. 8. If. -d have. -have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện If. -d have. -have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện If. -d have. -have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện If. -d have. -have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện

không thể xảy ra ở quá khứ không thể xảy ra ở quá khứ. . . . . . . . . 48 4848 48

9. 9.9. 9. If + preposition + noun/verb. If + preposition + noun/verb. (subject + be bị l-ợc bỏ) (subject + be bị l-ợc bỏ) (subject + be bị l-ợc bỏ) . . . . . 48 4848 48

10. If dùng khá phổ biến với một số từ nh- any/anything/ever/not diễn đạt phủ định If dùng khá phổ biến với một số từ nh- any/anything/ever/not diễn đạt phủ định If dùng khá phổ biến với một số từ nh- any/anything/ever/not diễn đạt phủ định If dùng khá phổ biến với một số từ nh- any/anything/ever/not diễn đạt phủ định. . . 48 4848 48

11. If + Adj If + Adjective = although (cho dù là) ective = although (cho dù là) ective = although (cho dù là) . . . . . . . 49 4949 49

Cách sử dụng to Hope, to Wish. Cách sử dụng to Hope, to Wish. . . . . . . . 50 5050 50

1. 1.1. 1. Điều kiện không có thật ở t-ơng lai Điều kiện không có thật ở t-ơng lai . . . . . . . 50 5050 50

2. 2.2. 2. Điều kiện không thể thực hiện đ-ợc ở hiện tại Điều kiện không thể thực hiện đ-ợc ở hiện tại . . . . . . . 50 5050 50

3. 3.3. 3. Điều kiện không thể thực hiện đ-ợc ở quá khứ Điều kiện không thể thực hiện đ-ợc ở quá khứ . . . . . . . 50 5050 50

Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (gần nh- là, nh- thể là) Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (gần nh- là, nh- thể là) Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (gần nh- là, nh- thể là) Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (gần nh- là, nh- thể là). . . 52 5252 52

Used to, to be/get used to Used to, to be/get used to. . . . . . . 53 5353 53

Cách sử dụ Cách sử dụng thành ngữ would rather ng thành ngữ would rather ng thành ngữ would rather . . . . . . . 54 5454 54

1. 1.1. 1. Loại câu có một chủ ngữ Loại câu có một chủ ngữ. . . . . . . . . 54 5454 54

2. 2.2. 2. Loại câu có hai chủ ngữ Loại câu có hai chủ ngữ. . . . . . . . . 54 5454 54

a) Loại câu giả định ở hiện tại .54

b) Loại câu không thể thực hiện đ-ợc ở hiện tại .55

c) Loại câu không thể thực hiện đ-ợc ở quá khứ .55

Cách sử dụng thành ngữ Would like Cách sử dụng thành ngữ Would like. . . . . . . 56 5656 56

Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạn Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạn Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạn Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở hiện tại g thái ở hiện tại g thái ở hiện tại . . . 57 5757 57

1. 1.1. 1. Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, cóthể. Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, cóthể. Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, cóthể. Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, cóthể. . . . . . 57 5757 57

2. 2.2. 2. Should + Verb in simple form Should + Verb in simple form. . . . . . . 57 5757 57

3. 3.3. 3. Must + Verb in simple form Must + Verb in simple form . . . . . . . . . 57 5757 57

Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ. . . 59 5959 59

1. 1.1. 1. Could, may, might + have + P

2 22 2

= có lẽ đã = có lẽ đã . . . . . . . 59 5959 59

2. 2.2. 2. Could have + P

2 22 2

= Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không) = Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không) . . . . . 59 5959 59

Updatesofts.com Ebook Team

iv

3. 3.3. 3. Might have been + V Might have been + V- – -ing = Có lẽ lúc ấy đang ing = Có lẽ lúc ấy đang ing = Có lẽ lúc ấy đang. . . . . . . 59 5959 59

4. 4.4. 4. Should have + P

2 22 2

= Lẽ ra phải, lẽ ra nên = Lẽ ra phải, lẽ ra nên. . . . . . . 59 5959 59

5. 5.5. 5. Must ha Must have + P ve + P

2 22 2

= hẳn là đã = hẳn là đã. . . . . . . . . 59 5959 59

6. 6.6. 6. Must have been V Must have been V- – -ing = hẳn lúc ấy đang ing = hẳn lúc ấy đang ing = hẳn lúc ấy đang . . . . . . . 59 5959 59

Các vấn đề sử dụng should trong một số tr-ờng hợp cụ thể Các vấn đề sử dụng should trong một số tr-ờng hợp cụ thể Các vấn đề sử dụng should trong một số tr-ờng hợp cụ thể Các vấn đề sử dụng should trong một số tr-ờng hợp cụ thể . . . . . 60 6060 60

Tính từ và phó từ Tính từ và phó từ . . . . . . . . . 62 6262 62

Động từ nối Động từ nối . . . . . . . . . 64 6464 64

Các dạng so sánh của tính từ Các dạng so sánh của tính từ và phó từ và phó từ và phó từ . . . . . . . 66 6666 66

1. 1.1. 1. So sánh bằng So sánh bằng . . . . . . . . . 66 6666 66

2. 2.2. 2. So sánh hơn kém So sánh hơn kém . . . . . . . . . 66 6666 66

3. 3.3. 3. So sán So sánh hợp lý h hợp lý h hợp lý . . . . . . . . . 6 66 68 88 8

4. 4.4. 4. So sánh đặc biệt So sánh đặc biệt. . . . . . . . . 68 6868 68

5. 5.5. 5. So sánh đa bội So sánh đa bội . . . . . . . . . 69 6969 69

6. 6.6. 6. So sá So sánh kép nh kép nh kép . . . . . . . . . 69 6969 69

7. 7.7. 7. Cấu trúc No sooner. than = Vừa mới . thì đã. Cấu trúc No sooner. than = Vừa mới . thì đã. . . . . . . 70 7070 70

8. 8.8. 8. So sánh giữa 2 ng-ời hoặc 2 vật So sánh giữa 2 ng-ời hoặc 2 vật. . . . . . . 71 7171 71

9. 9.9. 9. So sánh bậc nhất So sánh bậc nhất . . . . . . . . . 71 7171 71

Danh từ dùng làm tính từ Danh từ dùng làm tính từ . . . . . . . 72 7272 72

Enough Enough . . . . . . . . . 73 7373 73

Một số tr-ờng hợp cụ thể dùng Much & Many Một số tr-ờng hợp cụ thể dùng Much & Many . . . . . 74 7474 74

Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal/ so với many/ much. Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal/ so với many/ much. Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal/ so với many/ much. Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal/ so với many/ much. 76 7676 76

Một số cách dùng cụ thể của more & most Một số cách dùng cụ thể của more & most . . . . . 77 7777 77

Cách dùng long & (for) a long time Cách dùng long & (for) a long time . . . . . . . 79 7979 79

Từ nố Từ nối ii i . . . . . . . . . 80 8080 80

1. 1.1. 1. Because, Because of Because, Because of. . . . . . . . . 80 8080 80

Because of = on account of = due to .80

2. 2.2. 2. Từ nối chỉ mục đích và kết quả Từ nối chỉ mục đích và kết quả . . . . . . . 80 8080 80

3. 3.3. 3. Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả. Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả. . . . . . . . 80 8080 80

4. 4.4. 4. Một số các từ nối mang tính điều kiện khá Một số các từ nối mang tính điều kiện khác. c.c. c. . . . . . . 81 8181 81

Câu bị động Câu bị động . . . . . . . . . 84 8484 84

Động từ gây nguyên nhân Động từ gây nguyên nhân. . . . . . . 87 8787 87

1. 1.1. 1. To have sb do To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì . . . 87 8787 87

2. 2.2. 2. To have/to get sth done = Đ-a cái gì đi làm To have/to get sth done = Đ-a cái gì đi làm . . . . . . . 87 8787 87

3. 3.3. 3. To make sb To make sb do sth = to force sb to do sth do sth = to force sb to do sth do sth = to force sb to do sth . . . . . . . 87 8787 87

4. 4.4. 4. To make sb + P

2 2 2 2

= làm cho ai bị làm sao = làm cho ai bị làm sao. . . . . . . 87 8787 87

5. 5.5. 5. To cause sth + P

2 2 2 2

= làm cho cái gì bị làm sao = làm cho cái gì bị làm sao . . . . . . . 87 8787 87

Updatesofts.com Ebook Team

v

6. 6.6. 6. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì. . . 88 8888 88

7. 7.7. 7. To help sb to do sth/do sth = Giúp ai l To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì àm gì àm gì . . . . . . . 88 8888 88

8. 8.8. 8. 3 động từ đặc biệt 3 động từ đặc biệt. . . . . . . . . 88 8888 88

Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế . . . . . 89 8989 89

1. 1.1. 1. That và which làm chủ ngữ của câu phụ That và which làm chủ ngữ của câu phụ . . . . . . . 89 8989 89

2. 2.2. 2. That và which làm tân ngữ của câu phụ That và which làm tân ngữ của câu phụ . . . . . . . 89 8989 89

3. 3.3. 3. Who làm chủ ngữ của câu Who làm chủ ngữ của câu phụ phụ phụ . . . . . . . 89 8989 89

4. 4.4. 4. Whom làm tân ngữ của câu phụ Whom làm tân ngữ của câu phụ . . . . . . . 89 8989 89

5. 5.5. 5. Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc. Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc. . . . . . . 90 9090 90

1) Mệnh đề phụ bắt buộc.90

2) Mệnh đề phụ không bắt buộc .90

6. 6.6. 6. Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩ Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ y đối với mệnh đề phụ y đối với mệnh đề phụ . . . . . 90 9090 90

7. 7.7. 7. Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which . . . 91 9191 91

8. 8.8. 8. Whose = của ng-ời mà, của Whose = của ng-ời mà, của con mà. con mà. con mà. . . . . . . . 91 9191 91

9. 9.9. 9. Cách loại bỏ mệnh đề phụ Cách loại bỏ mệnh đề phụ . . . . . . . . . 91 9191 91

Cách sử dụng P

1 1 1 1

trong một số tr-ờng hợp trong một số tr-ờng hợp . . . . . 93 9393 93

10. Dùng với một số các cấu trúc động từ. Dùng với một số các cấu trúc động từ. . . . . . . . 93 9393 93

11. P PP P

1 11 1

đ-ợc sử dụng để rút ngắn những câu dài đ-ợc sử dụng để rút ngắn những câu dài. . . . . . . 94 9494 94

Cách sử dụng Cách sử dụng nguyên mẫu hoàn thành (To have + P nguyên mẫu hoàn thành (To have + P

2 22 2

) )) ) . . . . . 95 9595 95

Những cách sử dụng khác của that Những cách sử dụng khác của that. . . . . . . 96 9696 96

1. 1.1. 1. That dùng với t- cách là một liên từ (r That dùng với t- cách là một liên từ (rằng) ằng) ằng) . . . . . . . 96 9696 96

2. 2.2. 2. Mệnh đề that Mệnh đề that . . . . . . . . . 96 9696 96

Câu giả định Câu giả định. . . . . . . . . 98 9898 98

1. 1.1. 1. Dùng với would rat Dùng với would rather that her that her that. . . . . . . . . 98 9898 98

2. 2.2. 2. Dùng với động từ. Dùng với động từ. . . . . . . . . . 98 9898 98

3. 3.3. 3. Dùng với tính từ. Dùng với tính từ. . . . . . . . . . 98 9898 98

4. 4.4. 4. C CC Câu giả định dùng với một số tr-ờng hợp khác âu giả định dùng với một số tr-ờng hợp khác âu giả định dùng với một số tr-ờng hợp khác . . . . . . . 99 9999 99

5. 5.5. 5. Câu giả định dùng với it + to be + time Câu giả định dùng với it + to be + time . . . . . . .100 100

Lối nói bao hàm Lối nói bao hàm. . . . . . . . . 102 102

1. 1.1. 1. Not only . but also Not only . but also. . . . . . . . .102 102

2. 2.2. 2. As well as: Cũng nh- As well as: Cũng nh-. . . . . . . . .102 102

3. 3.3. 3. Both . and Both . and. . . . . . . . .103 103

Cách sử dụng to know, to know how. Cách sử dụng to know, to know how. . . . . . . 104 104

Mệnh đề nh-ợng bộ Mệnh đề nh-ợng bộ . . . . . . . 105 105

1. 1.1. 1. Desp Despite/Inspite of = bất chấp ite/Inspite of = bất chấp ite/Inspite of = bất chấp . . . . . . .105 105

2. 2.2. 2. Although/Even though/Though = Mặc dầu Although/Even though/Though = Mặc dầu . . . . . . .105 105

3. 3.3. 3. However + adj + S + linkverb = dù có . đi chăng n However + adj + S + linkverb = dù có . đi chăng n However + adj + S + linkverb = dù có . đi chăng n However + adj + S + linkverb = dù có . đi chăng nữa thì . ữa thì . ữa thì . . . . . .105 105

Updatesofts.com Ebook Team

vi

4. 4.4. 4. Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/Averbial Modifier Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/Averbial Modifier Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/Averbial Modifier Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/Averbial Modifier . . .105 105

Những động từ dễ gây nhầm lẫn Những động từ dễ gây nhầm lẫn . . . . . . . 106 106

Một số các động từ đặc biệt khác Một số các động từ đặc biệt khác. . . . . . . 108 108

Sự phù hợp về thời động từ Sự phù hợp về thời động từ. . . . . . . 109 109

Cách sử dụng to say, to tell Cách sử dụng to say, to tell . . . . . . . 111 111

Đại từ nhân x-ng one và you Đại từ nhân x-ng one và you . . . . . . . 112 112

Từ đi tr-ớc để giới thiệu Từ đi tr-ớc để giới thiệu . . . . . . . 113 113

Cách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụ Cách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụ . . . . . 114 114

Phân từ dùng làm tính từ Phân từ dùng làm tính từ. . . . . . . 117 117

1. 1.1. 1. Phân từ 1(V Phân từ 1(V- – -ing) ing) ing) đ-ợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: đ-ợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: đ-ợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: đ-ợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: . . .117 117

2. 2.2. 2. Phân từ 2 (V Phân từ 2 (V- – -ed) đ-ợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: ed) đ-ợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ cácđiều kiện sau: ed) đ-ợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ cácđiều kiện sau: ed) đ-ợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ cácđiều kiện sau:. . .117 117

Câu thừa Câu thừa . . . . . . . . . 118 118

Cấu trúc câu song song Cấu trúc câu song song. . . . . . . 119 119

Thông tin trực tiếp và gián tiếp Thông tin trực tiếp và gián tiếp. . . . . . . 120 120

1. 1.1. 1. Câu trực tiếp và câu gián tiếp Câu trực tiếp và câu gián tiếp . . . . . . .120 120

Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp. . . . . 122 122

Sự đảo ng-ợc phó từ Sự đảo ng-ợc phó từ . . . . . . . 123 123

1. 1.1. 1. Một số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câu Một số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câu . . . . .123 123

Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bà Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bàingữ pháp i ngữ pháp i ngữ pháp. . . 126 126

1. 1.1. 1. Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm . . . . . . .126 126

2. 2.2. 2. Loại bỏ những câu trả lời mang tính r-ờm rà: Loại bỏ những câu trả lời mang tính r-ờm rà: . . . . . . .126 126

3. 3.3. 3. Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu đ-ợc chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài, Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu đ-ợc chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài, Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu đ-ợc chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài, Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu đ-ợc chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài,

đặc biệt là các ngữ động từ. đặc biệt là các ngữ động từ. . . . . . . . . .127 127

4. 4.4. 4. Phải loại bỏ Phải loại bỏ những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không đ-ợc phép dùng trong văn viết qui những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không đ-ợc phép dùng trong văn viết qui những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không đ-ợc phép dùng trong văn viết qui những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không đ-ợc phép dùng trong văn viết qui

chuẩn chuẩn . . . . . . . . . . .127 127

Những từ dễ gây nhầm lẫn Những từ dễ gây nhầm lẫn. . . . . . . 128 128

Phụ lục: m Phụ lục: một số những từ dễ gây nhầm lẫn khác: ột số những từ dễ gây nhầm lẫn khác: ột số những từ dễ gây nhầm lẫn khác: . . . . . 130 130

Giới từ Giới từ . . . . . . . . . 133 133

Ngữ động từ Ngữ động từ . . . . . . . . . 136 136

Một số nguyên tắc thực hiện bài đọc Một số nguyên tắc thực hiện bài đọc. . . . . . . 138

Related Posts

xnxx dress change brostube.info sex videos hd mp4 xenoblade chronicles 2 hentai justhentaiporn.com sweet guilty love bites الكس الذهبى 3gpkings.pro سكس عر بي www.red wab.com tubanator.com xnxx only girls قصص سكس محارم خالات arab-porno.net بنت تنيك راجل
tubezx ganstavideos.info desi sexy bhabi زب بلبن okunitani.com سكس ستات مع حيوانات www.south indian xnxx.com orangeporn.info indian sexx.com shakeela fucking video milfporntrends.com house wife mms نيك مدرب المحله matureporni.com سكسجماعى
gujrat sexy video indianpornsluts.com anjali hot videos desi real rape videos foxporns.info nude indian porn clips island hentai hentaisin.com hentai mother condom pakistan group sex pornpakistani.com sneha xvideos xvedios es redporntube.info sayali sanjeev