Chi phí tiếp khách tiếng anh là gì

Một trong những câu hỏi nhận được rất nhiều sự quan tâm từ giới doanh nhân chính là chi phí tiếp khách tiếng Anh là gì. Thuật ngữ thường đi kèm với chi phí tiếp khách trong tiếng Anh là những thuật ngữ nào? Nếu như bạn cũng đang quan tâm về vấn đề này thì hãy bỏ túi ngay những thông tin được cập nhật sau đây.

Chi phí tiếp khách là gì?

Trước khi tìm hiểu chi tiết về chi phí tiếp khách tiếng Anh là gì, bạn nên dành thời gian để tìm hiểu về chi phí tiếp khách nghĩa là gì. Theo đó thì đây là khoản chi phí được sử dụng để chi trả cho hoạt động tiếp khách của một doanh nghiệp hay công ty. Để đảm bảo không gây ảnh hưởng đến vốn hoạt động của doanh nghiệp, pháp luật đã quy định rất chi tiết về khoản chi cho tiếp khách.

Chi phí tiếp khách là gì?
Chi phí tiếp khách được hiểu như thế nào?

Theo đó thì trước đây, chi phí này sẽ không được vượt quá từ 10 đến 15% tổng số chi được phép trừ. Tuy nhiên hiện nay pháp luật đã không còn cứng nhắc như vậy. Thay vào đó, Pháp luật hiện hành chỉ quy định chi phí này cần được tính hợp lý.

Như vậy, có thể thấy là chi phí tiếp khách không bị pháp luật giới hạn. Thế nhưng các doanh nghiệp vẫn cần phải đảm bảo thực hiện trong khuôn khổ mà pháp luật cho phép. Và điều này nhằm đảm bảo tính công bằng cạnh tranh giữa các doanh nghiệp với nhau. Nó tránh trường hợp một doanh nghiệp nào đó chi quá nhiều chi phí cho tiếp khách để gây ấn tượng.

Tìm hiểu “Nghiệm thu tiếng Anh là gì”?

Chi phí tiếp khách tiếng Anh là gì?

Sau khi đã hiểu chi phí tiếp khách là gì, nhiều người sẽ quan tâm đến chi phí tiếp khách tiếng Anh là gì. Và thuật ngữ được sử dụng trong trường hợp này là Guest Cost hay Public relations expenses, PR expenses. Trong tiếng Anh, cụm từ này được giải nghĩa là: “Guest cost are expenses for the actual guest reception activities of the enterprise. For expenses on this issue, businesses will not be free to like how the expenses for guest will be specified by law.”

Chi phí tiếp khách tiếng Anh là gì?
Chi phí tiếp khách tiếng Anh là gì?

Những cụm từ thường đi kèm với chi phí tiếp khách trong tiếng Anh

Sau khi tìm hiểu chi phí tiếp khách tiếng Anh là gì, mọi người cũng nên tìm hiểu về một số cụm từ thường đi kèm với nó. Bởi những cụm từ này cũng thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống. Cụ thể phải kể đến như:

Những cụm từ thường đi kèm với chi phí tiếp khách trong tiếng Anh
Những cụm từ thường đi kèm với chi phí tiếp khách trong tiếng Anh
  • Financial expenses: đây là thuật ngữ để chỉ chi phí tài chính. Thuật ngữ này dùng để chỉ các chi phí được chi cho hoạt động tài chính.
  • Selling expenses: thuật ngữ này được sử dụng để chỉ chi phí bán hàng. Đó là các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán hàng.
  • Liabilities must pay: được hiểu là nợ phải trả. Đây là cụm từ để chỉ về các khoản nợ mà công ty hoặc doanh nghiệp đã vay về phục vụ cho hoạt động kinh doanh và cần phải trả.
  • Reimbursement: đây là thuật ngữ dùng để chỉ hoàn ứng. Thuật ngữ này để chỉ việc hoàn trả lại số tiền cho việc tạm ứng đã được thực hiện trước đó.
  • Regulations in reception costs: cụm từ này có nghĩa là quy định về chi phí tiếp khách. Đó là những quy định cụ thể về chi phí được chi cho việc tiếp khách sẽ như thế nào.
  • Cost: được đơn giản là chi phí. Người ta có thể dùng cost trong rất nhiều trường hợp, miễn là nhắc đến chi phí.

Một số ví dụ về từ chi phí tiếp khách tiếng Anh

Để giúp mọi người có thể hiểu cụ thể hơn và được chi phí tiếp khách tiếng Anh, sau đây sẽ là một số ví dụ. Cụ thể:

Một số ví dụ về từ chi phí tiếp khách tiếng Anh
Ví dụ cụ thể về chi phí tiếp khách trong tiếng Anh
  • If an enterprise is considered to be reasonably spending on the expenses for guest reception, it is necessary to ensure that there are adequate lawful invoices and expenses for the reception of passengers actually generated from its own production and business activities. Khi dịch theo nghĩa tiếng Việt thì ví dụ này có nghĩa là doanh nghiệp chi tiêu hợp lý cho chi phí sách thì cần phải có các hóa đơn hợp pháp và các khoản chi phí ý tiếp khách cách được phát sinh thực tế từ hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
  • Ví dụ thứ hai về chi phí tiếp khách là: “The guest entertainment expenses related to the production and business activities of the business will be applied before tax deduction if the business has complete records: sales invoices, value added invoices; have a certificate of service of the restaurant; detailed list of dishes,…”. Khi hiểu theo nghĩa tiếng Việt thị trường hợp này là các khoản chi phí tiếp khách có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty sẽ được áp dụng tính trước khi trừ thuế nếu công ty có đủ hồ sơ gồm hóa đơn bán hàng, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu xác nhận dịch vụ của nhà hàng, bảng kê khai chi tiết các món ăn,…

Với những chia sẻ trên đây mọi người đã hiểu hơn về chi phí tiếp khách tiếng Anh là gì chưa. Hy vọng đây sẽ là những chia sẻ hữu ích mà Giao Tiếp Tiếng Anh giúp cho mọi người hiểu rõ hơn về thuật ngữ này và sử dụng một cách khoa học.

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

xnxx dress change brostube.info sex videos hd mp4 xenoblade chronicles 2 hentai justhentaiporn.com sweet guilty love bites الكس الذهبى 3gpkings.pro سكس عر بي www.red wab.com tubanator.com xnxx only girls قصص سكس محارم خالات arab-porno.net بنت تنيك راجل
tubezx ganstavideos.info desi sexy bhabi زب بلبن okunitani.com سكس ستات مع حيوانات www.south indian xnxx.com orangeporn.info indian sexx.com shakeela fucking video milfporntrends.com house wife mms نيك مدرب المحله matureporni.com سكسجماعى
gujrat sexy video indianpornsluts.com anjali hot videos desi real rape videos foxporns.info nude indian porn clips island hentai hentaisin.com hentai mother condom pakistan group sex pornpakistani.com sneha xvideos xvedios es redporntube.info sayali sanjeev